Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら

 

Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら nhé. Liệu bạn có dám chắc rằng bạn đã biết tần tật về 2 cấu trúc này???

Phân biệt ngữ pháp ~ものなら/~もんなら và ~()うものなら

 ngữ pháp tiếng nhật n2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら

  1. ~ものなら/~もんなら

Ý nghĩa: Nếu như, nếu có thể…thì….

Cách dùng:

Động từ thể khả năng + ものなら/もんなら

Ví dụ: できるものなら、頼めるものなら、読めるものなら

Lưu ý: Giả định một việc gì đó khó có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra.

Ví dụ:

できるものなら、もう一度人生をやり直したいです。

Nếu có thể, tôi muốn làm lại cuộc đời một lần nữa.

高校時代に戻れるものなら戻りたいな。

Nếu có thể quay lại được thời cấp 3 thì tôi muốn quay trở về thời ấy.

  1. ~()うものなら

Ý nghĩa:

A + (よ)うものなら+ B

Nếu A thực sự xảy ra thì thật là tồi tệ

Cách dùng:

Động từ thể ý chí +(よ)うものなら

Ví dụ:忘れようものなら、遅刻しようものなら

Lưu ý:

Khi dùng mẫu cấu trúc này thì B thường là một kết quả xấu không mong đợi.

Mẫu câu này cũng diễn tả cảm xúc của người nói theo hướng: may quá điều đó không xảy ra, nếu không thì thật tệ.

Ví dụ:

恋人に誕生日のプレゼントを忘れようものなら、大変ですよね。

Nếu mà quên tặng quà sinh nhật người yêu thì gặp rắc rối rồi đấy.

Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら Reviewed by hiennguyen on 25.2.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.