84 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N2
84 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N2. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei soát lại xem có bị nhầm lẫn chữ Kanji nào trong bài thi JLPT không nhé.
80 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N
1. 根底 ~ こんてい: nền tảng, gốc rễ, nguồn gốc
2. 到底 ~ とうてい: hoàn toàn, tuyệt đối
3. 誘導 ~ ゆうどう: dẫn, dìu dắt, chỉ đạo
4. 勧誘 ~ かんゆう: khuyến dụ, khuyên bảo
5. 配慮 ~ はいりょ: quan tâm, chăm sóc
6. 誘惑 ~ ゆうわく: cám dỗ, lôi cuốn
7. 吟味 ~ ぎんみ: nếm thử, giám định
8. 遷移 ~ せんい: chuyển tiếp
9. 交代 ~ こうたい: ca, kíp, phiên, thay thế
10. 承諾 ~ しょうだく: chấp hành, đồng ý, ưng thuận
11. 披見 ~ ひけん: kiểm tra
12. 抱擁 ~ ほうよう: ôm chặt
13. 人質 ~ ひとじち: con tin, người tù (nhân chất)
14. 中枢 ~ ちゅうすう: trung khu, trung tâm
15. 強奪 ~ ごうだつ: (cường đoạt) cướp phá
16. 合併 ~ がっぺい: sáp nhập, hợp nhất (hợp tính)
17. 桟橋 ~ さんばし: bến tàu, bến (sạn kiều)
18. 穀物 ~ こくもつ: ngũ cốc (cốc vật)
19. 街道 ~ かいどう: đường chính, con đường (nhai đạo)
20. 斡旋 ~ あっせん: trung gian, hoà giải (oát toàn)
21. 質素 ~ しっそ: giản dị
22. 不審 ~ ふしん: đáng nghi, không rõ ràng
23. 理屈 ~ りくつ: logic, lý do
24. 中継 ~ ちゅうけい: truyền thanh, truyền hình
25. 徐行 ~ じょこう: diễn tiến chậm
26. 突如 ~ とつじょ: đột ngột, đột nhiên
28. 至極 ~ しごく: cùng cực, cực kỳ
29. 欠如 ~ けつじょ: thiếu, không đủ
30. 素朴 ~ そぼく: mộc mạc, hồn nhiên, ngây thơ
31. 全盛 ~ ぜんせい: thịnh vượng, phát đạt (đỉnh cao)
32. 窮乏 ~ きゅうぼう: cùng quẫn, túng thiếu
33. 憂鬱 ~ ゆううつ: buồn rầu, chán nản, u suất
34. 円滑 ~ えんかつ: trôi chảy, trơn tru
35. 盛大 ~ せいだい: hùng vĩ, tráng lệ, phát đạt
36. 窮屈 ~ きゅうくつ: gò bó, chật, cứng nhắc
37. 主催 ~ しゅさい: chủ toạ
38. 採択 ~ さいたく: lựa chọn
39. 滞納 ~ たいのう: vỡ nợ
40. 納入 ~ のうにゅう: thu nạp, nhận hàng
41. 錯誤 ~ さくご: sai lầm
42. 類似 ~ るいじ: tương tự, giống nhau
43. 沈黙 ~ ちんもく: trầm mặc, yên lặng
44. 踏襲 ~ とうしゅう: theo, tuân theo (đạp tập)
45. 奨励 ~ しょうれい: động viên, khuyến khích (tưởng lệ)
46. 句読点 ~ くとうてん: dấu câu (cú mộc điểm)
47. 語句 ~ ごく: cụm từ ngữ (ngữ cú)
48. 陳情 ~ ちんじょう: kiến nghị, thỉnh cầu (trần tình)
49. 陳列 ~ ちんれつ: trưng bày, trần thuật (trần liệt)
50. 陳述 ~` ちんじゅつ : lời tuyên bố, (trần thuật)
51. 晴朗 ~ せいろう: trời sáng, đẹp (tình lãng)
52. 薄弱 ~ はくじゃく: không tin được, mong manh, yếu ớt
53. 早急 ~ そうきゅう: khẩn cấp
54. 盛装 ~ せいそう: ăn mặc đẹp, sang trọng
55. 驚異 ~ きょうい: kỳ diệu, kỳ tích
56. 鈍感 ~ どんかん: đần độn, ngu xuẩn
57. 肝腎 ~ かんじん: thiết yếu, cơ bản
58. 頻繁 ~ ひんぱん: tấp nập
59. 頻発 ~ ひんぱつ: sự cố xảy ra nhiều lần
60. 純朴 ~ じゅんぼく: chất phác
61. 蛋白質 ~ たんぱくしつ: chất đạm
62. 良識 ~ りょうしき: có kiến thức chung tốt
63. 善良 ~ ぜんりょう: hoàn hảo, tốt đẹp
64. 追及 ~ ついきゅう: điều tra
65. 荘厳 ~ しょうごん: trọng thể, uy nghi
66. 行儀 ~ ぎょうぎ: cách cư xử
67. 嫌悪 ~ けんお: sự chán ghét, ghê tởm
68. 衣装 ~ いしょう: trang phục
69. 真珠 ~ しんじゅ: trân châu, ngọc trai
70. 孝行 ~ こうこう: hiếu hạnh, có hiếu
71. 荘重 ~ そうちょう: trang trọng
72. 蛇足 ~ だそく: vật thừa
73. 数珠 ~ じゅず: tràng hạt
74. 痴情 ~ ちじょう: si tình, yêu mù quáng
75. 板塀 ~ いたべい: hàng rào, lan can tàu
76. 唯一 ~ ゆいいつ: duy nhất
77. 是正 ~ ぜせい: đúng, phải, duyệt lại (thị chánh)
78. 乙女 ~ おとめ: thiếu nữa, trinh nữ (ất nữ)
79. 下旬 ~ げじゅん: hạ tuần
80. 壊死 ~ えし: hoại tử
81. 閲兵 ~ えっぺい: duyệt binh
82. 執着 ~ しゅうちゃく: gắn bó, lưu luyến (chấp trứ)
83. 趣旨 ~ しゅし : ý đồ, mục đích (thú chỉ)
84. 翻弄 ~ ほんろう : đùa cợt, chế giễu (phiên lộng)
No comments: