Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3

 

Kosei hứa sẽ đồng hành đi với bạn cho đến những bài cuối cùng trong bộ "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ"! Bạn đã sẵn sàng chinh phục từ vựng tiếng Nhật N1 bài 3 chưa? Số lượng từ vựng N1 lên tới hơn 1000 từ, nhưng đừng lo! Mình cùng bắt đầu ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3

từ vựng tiếng nhật N1 bài 3

STTKanjiHiraganaNghĩa
151(を)やっつける Hạ gục (敵、仕事、問題)
152が励むはげむtự động viên bản thân cố gắng, phấn đấu (に 仕事、勉強、研究、。。。)
 励みになる khích lệ, động viên
153を捉えるとらえるnắm bắt được、chưa đạt đến 分かる (特徴、チャンス、真相 しんそう chân tướng、要点、心)
154を捕らえるとらえるbắt giữ, tóm được (tên trộm, động vật, kẻ địch, cái chân của tội phạm)
155を庇うかばうbao che, che giấu (tội phạm, vết thương)
156をからかう trêu chọc
 冷やかすひやかすtrêu chọc
157を襲うおそうtấn công, xâm lược (獲物を, 地方を, )
 が襲われるおそわれるbị tấn công (眠気に ねむけ, 恐怖に きょうふ sự sợ hãi)
158が挙がるあがる①được giơ, được đưa lên (手が )
②được đưa ra (証拠が しょうこ)
③được nêu lên (名前が)
④được nâng lên (利益が)
159を挙げるあげる①đưa lên (手を)⇔下ろす
②đưa ra (例を)
③nêu lên (名前を)
④đại diện, gánh vác (国を、一家を)
⑤bộc lộ (全力を)
⑥nâng cao (利益を)
⑦tổ chức 結婚式を、bắt giữ 犯人を、tập hợp binh lính chiến đấu 兵を
160を雇うやとうthuê người(従業員を)、thuê đồ vật( タクシーを)
161を養うやしなうnuôi dưỡng, chăm sóc (家族を、子供を、体力を、実力を、読解力を、知力を)
 扶養するふようnuôi dưỡng
162が交わるまじわるgiao nhau, giao lưu (線と線が、国道と県道が、先輩と後輩が)
163を交えるまじえる① trộn vào (仕事上に私情を交える  để tình cảm cá nhân vào công việc
② pha trộn (、手振り身振り động tác cơ thể, ユーモア)を交えて話す
③ひざを交える đầu gối sát nhau, ngồi sát nhau
164(を)よこす gửi, trao, đưa (便り tin tức、手紙、メール、使い、。。。)
165が/を焦るあせるnôn nóng trong lòng (勝利を、)
 気がはやる nôn nóng
 気がせく nôn nóng
 学校をさぼる cúp học
166(を)急かすせかすhối thúc, thúc giục
 (を)急かせるせかせるhối thúc, thúc giục
 促すうながすhối thúc, thúc giục
167が耐えるたえるchịu đựng (空腹に くうふく、訓練に、痛みに、禁断症状に kiêng cử、重さ、アクシデント)
168(が)むっとする bực mình
169(が)ぞっとする run sợ (=恐怖 きょうふ、怖い)
170(が)ぎょっとする kinh ngạc (=驚く、びっくりする)
171(が)狂うくるう①phát điên, phát cuồng vì điều gì (恋に、ギャンブルに)
②cảm giác kì lạ, khác lạ (勘が狂う、気が狂う、)
③sai, không chính xác (予定、順番、ペース、手元、時間)
172(が)照れるてれるxấu hổ, nhút nhát (chỉ dùng trong trường hợp mắc cỡ, e thẹn)
 照れくさいてれくさいLúng túng, vụng, ngượng ngịu 
 照れ屋てれやNgười rụt rè 
 見っともないみっともないxấu hổ (chỉ dùng trong trường hợp xấu hổ trước sự yếu kém, lỗi lầm của mình)
 恥ずかしいはずかしいxấu hổ (dùng trong cả 2 trường hợp xấu hổ nêu trên)
173を省みるかえりみるngẫm nghĩ lại (=反省)
174を顧みるかえりみるhồi tưởng lại (青春時代を), nhìn lại (=振り向く), cân nhắc, suy nghĩ
 を回顧するかいこhồi tưởng lại
175を心掛けるこころがけるphấn đấu, cố gắng cho thói quen tốt(倹約, 早寝早起き、安全運転、整理整頓、)
176を試みるこころみるthử (説得、抵抗、脱出、新しい方法、)
177を案じるあんじるlo lắng, lo sợ (=心配する)
178が染みるしみるngấm, thấm, ám mùi, dính (タバコの匂い、味、)
179(が)にじむ ①thấm ra ngoài,lem ra (インク、血)
②hình ảnh bị nhòe (町の明かり) 
③ra mồ hôi, chảy nước mắt (汗が、涙が)
④bộc lộ, toát lên (怒り、筆者の教養)
180(が)ぼやける mờ nhạt. phai nhạt (視界 tầm nhìn, 記憶、目の前、)
181が弱るよわる①sức khỏe trở nên yếu (足腰、体)
②gay go, khó khăn (終電に乗り遅れ、弱ってしまった)
182が老けるふけるgià dặn, chững chạc (không dùng để nói tuổi già)
 が老いるおいるtrở nên già
183が凍えるこごえるđóng băng, đông cứng, dùng để ví von cơ thể khi bị lạnh (手、体)
184(が)かなう trở thành sự thật (夢、願い)
185(を)かなえる biến...thành hiện thực(夢、願い)
186を懸けるかけるđánh cược (命、勝負、)
 命がけいのちがけđánh cược mạng sống
 を賭けるかけるđánh cược (金、昼ご飯、。。。)(ギャンブル/競馬/賭け事。。。に)
187(を)よす dừng lại, đừng làm thế nữa, thiên về dừng lại thì tốt hơn (よしなさい!nên dừng lại đi、よせ dừng lại đi!)
 (を)やめる dừng lại, từ bỏ
188を交わすかわすtrao đổi(言葉、握手、視線 ánh mắt, cái nhìn、約束、契約 )
 さかずきを交わす ①uống rượu giao bôi (đám cưới), uống rượu kết nghĩa (さかずき chén rượu)
②làm cho mối quan hệ thân thiết hơn
189(が)賑わうにぎわうtrở nên náo nhiệt, sôi động
190(を)受け入れるうけいれるchấp nhận, tiếp nhận(難民、提案、要求)
191頑丈ながんじょうbền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body)
192柔軟なじゅうなんmềm dẽo(体、考え、姿勢、)
 柔軟体操たいそうthể dục uốn dẽo
 柔軟剤じゅうなんざいnước xả làm mềm vải
 柔軟性じゅうなんせいtính mềm dẽo
193平らなたいらbằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、)
 平たいひらたいbằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤)
 平べったいひらべったいbằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸)
194平行なへいこうsong hành, song song
話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả
 が平行する cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる)
195手近なてぢかquen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、)
 手近に置く để trong tầm tay
196渋いしぶい① chát (柿、お茶、)
② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた
③ khuôn mặt cau có(渋い顔)
④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い)
197香ばしいこうばしいthơm ngát(匂い、お茶、コーヒー)
198華やかなはなやかrực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー)
199盛大なせいだいhoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、)
200鮮やかなあざやか①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,)
②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng)
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3 Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3 Reviewed by hiennguyen on 8.9.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.