Học nhanh 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha

 

Cùng Kosei tiếp tục tìm hiểu các quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Ha nhất nhé! 鼻が高い (はながたかい) có phải mũi cao không? Hay có ý nghĩa gì khác? Sau hàng A thì phải đến hàng Ha rồi!

慣用句 - Quán dụng cú

Các quán dụng cú phổ biến hàng 

quán dụng ngữ tiếng nhật hàng ha

★★★  Nhất định phải biết

★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!

 Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^

1. ★★★ 歯が立たない / Lực bất tòng tâm, không có đủ khả năng làm việc gì đó
はがたたない

歯が立たない -  răng không đủ (chắc khỏe để có thể cắn được món gì đó)

Ý nói bản thân không có đủ khả năng để làm việc gì đó.

2. ★★ 鼻を明かすLàm cho ai đó sáng mắt ra
はなをあかす

Qua mặt một người đang đắc ý vì lợi thế nào đó, làm người đó xấu hổ.

 - cái mũi

明かす - làm cho sáng ra

3. ★★★ 鼻が高いPhổng mũi, đắc ý vì điều gì đó
はながたかい

4. ★★★ 鼻にかけるTỏ ra kiêu ngạo, tự hào, khoe khoang về điều gì đó
はなにかける

5. ★★★ 腹が黒いLòng dạ đen tối, mưu tính những điều không tốt trong lòng
 はらがくろい

 - bụng

黒い - đen tối, màu đen

6. ★★ 火の消えたよう/ Không khí đột nhiên trở nên tĩnh lặng, vắng vẻ
ひのきえたよう

7. ★★ 不意を突く/  Bất ngờ
ふいをつく

8. ★★ 袋のねずみ/ Bị dồn vào đường cùng, thế bí, hết đường trốn chạy
ふくろのねずみ

 - túi, bao

ねずみ - chuột

Ẩn dụ hình ảnh, con chuột đã bị bắt vào trong túi rồi thì khó mà có thể thoát ra.

Tương tự như “Kiến trong miệng chén”.

9. ★★ 臍を曲げる/ Cáu kỉnh, hờn dỗi
へそをまげる

 - cái rốn

10. ★★ 頬が落ちる/ Vô cùng ngon miệng, ngon kinh khủng
ほおがおちる

 - má

落ちる - rơi xuống, rớt

Ẩn dụ hình ảnh, món ăn ngon tới nỗi rớt cả má.

11. ★★★骨が折れる/ Gian nan, cực khổ, khó khăn (để hoàn thành một việc gì)
ほねがおれる

骨が折れる - gãy cả xương.

Ý nói để hoàn thành việc này cần bỏ ra rất nhiều công sức, hi sinh...

Học nhanh 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha Học nhanh 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha Reviewed by hiennguyen on 26.8.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.