HỌC NGAY 74 Từ vựng tiếng Nhật về Công nghệ thông tin để Công việc suôn sẻ hơn
Nhật Bản được biết đến là một đất nước có trình độ về công nghệ thông tin và sáng tạo điện tử công nghệ cao. Mọi sản phẩm công nghệ tại Nhật đều đạt chất lượng cao và có tính ứng dụng rộng rãi. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Công nghệ thông tin
1 | USB メモリ | Bộ nhớ USB | |
2 | アイコン | Biểu tượng | |
3 | アナログ | Analog | |
4 | アバカス | Bàn tính | |
5 | アプリケーション | Ứng dụng | |
6 | エクスプローラ | Cửa sổ trình duyệt | |
7 | カレントパス | Đường dẫn hiện hành | |
8 | クリックする | Kích | |
9 | スーパーコンピュータ | Siêu máy tính | |
10 | スマートフォン | Điện thoại thông minh | |
11 | ダブルクリックする | Kích đúp | |
12 | ツール | Công cụ | |
13 | ディレクトリ構造 | Cấu trúc thư mục | |
14 | デジタルコンピュータ | Máy tính kỹ thuật số | |
15 | ドライブ | Ổ đĩa |
>>>Các bạn xem hết bài ở đây nha
HỌC NGAY 74 Từ vựng tiếng Nhật về Công nghệ thông tin để Công việc suôn sẻ hơn
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
18.8.20
Rating:
No comments: