8 quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Na phổ biến nhất bạn phải biết

Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei tìm hiểu các cụm từ thuộc hàng な nhé!


慣用句 - Quán dụng cú

Các quán dụng cú phổ biến hàng 

8 quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Na phổ biến nhất bạn phải biết


★★★  Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^

1. ★★★ 長い目で見るNhìn xa trông rộng
ながいめでみる


2. ★ 梨の礫/ Bặt vô âm tín, không liên lạc được
なしのつぶて

- quả lê
- sỏi, hòn đá nhỏ
Chơi chữ, được đọc là なし, đồng âm với 無し - có nghĩa là không, chưa.
梨の礫 có nghĩa là hòn sỏi lăn đi rồi không thấy lăn trở lại.

3. ★★★ 涙を飲む/ Cực kì tiếc nuối, hối tiếc vì điều gì.
なみだをのむ


4. ★★ 二の足を踏む/ Chần chừ, do dự, ngập ngừng, lưỡng lự.
にのあしをふむ


5. ★★★ 二の句が継げない/ Ngạc nhiên đến nỗi không nói nên lời, cạn lời
にのくがつげない


6. ★★ 猫の手も借りたい/ Bận rộn đến nỗi mong được giúp đỡ từ bất kì ai (kể cả người không có khả năng)
ねこのてもかりたい

Thành ngữ có nguồn gốc từ một vở kịch joruri 関八州繋馬(かんはっしゅうつなぎょうま)viết bởi Chikamatsu Monzaemon, liên quan đến chi tiết vì có quá nhiều việc bận rộn xảy ra mà người ta đã phải nhờ cậy đến sự giúp đỡ của con mèo, vốn chỉ biết bắt chuột mà thôi.

7. ★★★ 根も葉もない/ Chuyện không có căn cứ, nguồn gốc rõ ràng
ねもはもない

- gốc, rễ
- lá cây

8. ★★★ のどから手が出る/ Thèm muốn, không kìm chế được sự yêu thích hoặc mong muốn làm gì
のどからてがでる

Thường dùng: のどから手が出るほど欲しい - thèm rỏ rãi, thèm thuồng

Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé 
8 quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Na phổ biến nhất bạn phải biết 8 quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Na phổ biến nhất bạn phải biết Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 16.12.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.