Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về mái nhà thân thương nha!! Căn nhà ấy ấm áp không phải vì nó dày đặc nội thất, mà vì có những trái tym ấm áp <3
>>> Vĩ tố な trong tiếng Nhật
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt する・なる
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Vĩ tố な trong tiếng Nhật
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt する・なる
Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa
- 家(いえ):Nhà
- アパート:Chung cư
- 別荘(べっそう):Biệt thự
- 部屋(へや):Căn phòng
- リビングルーム:Phòng khách
- 寝室(しんしつ):Phòng ngủ
- 食堂(しょくどう):Phòng ăn
- お手洗(てあら)い・トイレ:Phòng vệ sinh
- 狭(せま)い部屋(へや):Gác xép
- 浴室(よくしつ)・風呂場(ふろば):Phòng tắm
- キッチン・台所:Phòng bếp
- 控(ひか)え室(しつ):Phòng chờ
- 教室(きょうしつ):Phòng học
- バルコニー:Ban công
- 屋根裏部屋(やねうらべや):Gác mái
- 地階(ちかい):Hầm
- 天井(てんじょう):Trần nhà
- 廊下(ろうか):Hành lang
- 階段(かいだん):Cầu thang
- ドア:Cửa
- 窓(まど):Cửa sổ
- 門(もん):Cổng
- ホール:Đại sảnh
- 庭(にわ):Vườn
- 郵便箱(ゆうびんばこ)・ポスト:Hòm thư
- 板塀(いたべい)・生(い)け垣(がき):Hàng rào
- 煙突(えんとつ) :Ống khói
- 壁(かべ):Tường
- パティオ:Sân
- ガレージ:Nhà để xe
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng chuyên ngành nha!! >>> 1000+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P14)
Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
1.3.19
Rating:
No comments: