Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa

Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về mái nhà thân thương nha!! Căn nhà ấy ấm áp không phải vì nó dày đặc nội thất, mà vì có những trái tym ấm áp <3


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Vĩ tố な trong tiếng Nhật

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt する・なる


Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa



  1. 家(いえ):Nhà
  2. アパート:Chung cư
  3. 別荘(べっそう):Biệt thự
  4. 部屋(へや):Căn phòng
  5. ビングルーム:Phòng khách
  6. 寝室(しんしつ):Phòng ngủ
  7. 食堂(しょくどう):Phòng ăn
  8. お手洗(てあら)い・トイレ:Phòng vệ sinh
  9. 狭(せま)い部屋(へや):Gác xép
  10. 浴室(よくしつ)・風呂場(ふろば):Phòng tắm
  11. キッチン・台所:Phòng bếp
  12. 控(ひか)え室(しつ):Phòng chờ
  13. 教室(きょうしつ):Phòng học
  14. バルコニー:Ban công
  15. 屋根裏部屋(やねうらべや):Gác mái
  16. 地階(ちかい):Hầm
  17. 天井(てんじょう):Trần nhà
  18. 廊下(ろうか):Hành lang
  19. 階段(かいだん):Cầu thang
  20. ドア:Cửa
  21. 窓(まど):Cửa sổ
  22. 門(もん):Cổng
  23. ホール:Đại sảnh
  24. 庭(にわ):Vườn
  25. 郵便箱(ゆうびんばこ)・ポスト:Hòm thư
  26. 板塀(いたべい)・生(い)け垣(がき):Hàng rào
  27. 煙突(えんとつ) :Ống khói
  28. 壁(かべ):Tường
  29. パティオ:Sân
  30. ガレージ:Nhà để xe
Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa Từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 1.3.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.