Tổng hợp từ nối có nguồn gốc động từ N2

Những từ nối có nguồn gốc động từ này bạn hoàn toàn có thể liên tưởng và suy luận đó!! Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp giúp các bạn N2 rồi đây, check xem bạn đoán chuẩn được bao nhiêu từ nha! 


Học ngữ pháp tiếng Nhật N2


>>> (Mới nhất) Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật Katakana N5

>>> Tọa đàm tuyển dụng tại các công ty Nhật Bản 2019


Tổng hợp từ nối có nguồn gốc động từ N2



Từ gốc
Mẫu ngữ phápVí dụ
際する~に際して(khi)留学に際してはいろいろお世話になりました
Khi tôi du học đã được giúp đỡ rất nhiều
あたる~にあたって(khi)開会にあたって一言ごあいさつ申し上げます
Mở đầu cuộc họp tôi xin được gửi một lời chào
わたる~にわたって(trong phạm vi)関東地方の広い範囲にわたって初雪が降った
Trong phạm vi lớn khu vực Kantou, tuyết đầu mùa đã rơi
通じる~を通じて(thông qua, trong suốt)インターネットを通じて世界中の情報が得られる
Thông qua internet có thể có được thông tin toàn thế giới
通す~を通して(thông qua, trong suốt)彼は一生を通して村のために尽くした
Anh ấy suốt cả đời mình tận tâm vì làng
限る~に限って(giới hạn)あの子に限ってそんなことをするはずがない
Là đứa bé đó thì chắc chắn không làm những việc như vậy
関する~に関して(liên quan đến)今回の事件に関して詳しいことがわかりましたか
Bạn đã biết những điều cụ thể liên quan đến vụ việc lần này chưa?
めぐる~をめぐって(xoay quanh)土地の問題をめぐって両者が対立している
Hai phe đối đầu nhau xoay quanh vấn đề đất đai
対して~に対して(đối)お客様に対して丁寧な言葉を使いなさい
Hãy dùng lời lẽ lịch sự với khách hàng
応えて~にこたえて(đáp ứng)住民の要望にこたえて自転車置き場を設置した
Đáp ứng nguyện vọng của người dân, sân để xe đạp được lập ra
基づく~に基づいて(dựa theo)法律の基づいて裁判を行う
Dựa theo luật pháp mà việc phán xét được tiến hành
沿う~に沿って(dựa theo)プログラムに沿って発表会を行います
Dựa theo chương trình mà buổi lễ phát biểu được thực hiện
従う~にしたがって(thay đổi theo)気温の変化にしたがって山の景色が変わる
Nhiệt độ càng thay đổi, cảnh sắc trên núi cũng thay đổi
連れる~につれて(thay đổi theo)父は年をとるにつれて頑固になってきた
Bố tôi càng có tuổi càng ngoan cố

Cùng Kosei so sánh những ngữ pháp N2 sau nha!! >>> So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: だけに và ばかりに
Tổng hợp từ nối có nguồn gốc động từ N2 Tổng hợp từ nối có nguồn gốc động từ N2 Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 16.3.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.