Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2
Tiếp tục với phần cuối bài tổng hợp các động từ nhóm 2 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! Hãy chú ý thật kỹ kẻo nhầm lẫn ấy, mãi chẳng thể nhớ hết tất cả @@
>>> Tổng hợp 5 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 về Kỳ vọng
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 24: Mẫu câu cho, tặng
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Tổng hợp 5 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 về Kỳ vọng
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 24: Mẫu câu cho, tặng
Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2
- 聞こえる(きこえる): Nghe thấy
- 疲れる(つかれる): Mệt mỏi
- 見える(みえる): Trông thấy
- 助ける(たすける): Cứu / Giúp
- 流れる(ながれる): Chảy
- 見せる(みせる): Cho xem
- 調べる(しらべる): Điều tra
- 汚れる(よごれる): Bẩn
- 消える(きえる): Tắt
- 閉める(しめる): Đóng
- 育てる(そだてる): Nuôi nấng
- 増える(ふえる): Tăng lên
- 考える(かんがえる): Suy nghĩ
- 忘れる(わすれる): Quên
- 慣れる(なれる): Quen
- 預ける(あずける): Ký gửi / giao phó
- 負ける(あける): Thua
- 訪ねる(たずねる): Thăm hỏi
- 割れる(われる): Bị vỡ / Nứt
- 慰める(なぐさめる): An ủi
- 壊れる(こわれる): Bị hư hỏng
- 乗り換える(のりかえる): Sang / Chuyển xe
- 続ける(つづける): Tiếp tục
- 破れる(やぶれる): Bị rách
- 立てる(たてる): Xây dựng
- 虐める(いじめる): Bắt nạt / Trêu trọc
- 信じる(しんじる): Tin tưởng
- いける: Cắm hoa
- 冷める(さめる): Nguội / Bớt nóng
- 植える(うえる): Trồng cây
Các từ vựng sau sẽ hộ trợ đắc lực cho việc giao tiếp của bạn!! Cùng Kosei chiến nào!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai
Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
21.3.19
Rating:
No comments: