Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2

Tiếp tục với phần cuối bài tổng hợp các động từ nhóm 2 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! Hãy chú ý thật kỹ kẻo nhầm lẫn ấy, mãi chẳng thể nhớ hết tất cả @@

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Tổng hợp 5 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 về Kỳ vọng

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 24: Mẫu câu cho, tặng


Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2



  1. 聞こえる(きこえる): Nghe thấy
  2. 疲れる(つかれる): Mệt mỏi
  3. 見える(みえる): Trông thấy
  4. 助ける(たすける): Cứu / Giúp
  5. 流れる(ながれる): Chảy
  6. 見せる(みせる): Cho xem
  7. 調べる(しらべる): Điều tra
  8. 汚れる(よごれる): Bẩn
  9. 消える(きえる): Tắt
  10. 閉める(しめる): Đóng
  11. 育てる(そだてる): Nuôi nấng
  12. 増える(ふえる): Tăng lên
  13. 考える(かんがえる): Suy nghĩ
  14. 忘れる(わすれる): Quên
  15. 慣れる(なれる): Quen
  16. 預ける(あずける): Ký gửi / giao phó
  17. 負ける(あける): Thua
  18. 訪ねる(たずねる): Thăm hỏi
  19. 割れる(われる): Bị vỡ / Nứt
  20. 慰める(なぐさめる): An ủi
  21. 壊れる(こわれる): Bị hư hỏng
  22. 乗り換える(のりかえる): Sang / Chuyển xe
  23. 続ける(つづける): Tiếp tục
  24. 破れる(やぶれる): Bị rách
  25. 立てる(たてる): Xây dựng
  26. 虐める(いじめる): Bắt nạt / Trêu trọc
  27. 信じる(しんじる): Tin tưởng
  28. いける: Cắm hoa
  29. 冷める(さめる): Nguội / Bớt nóng
  30. 植える(うえる): Trồng cây
Các từ vựng sau sẽ hộ trợ đắc lực cho việc giao tiếp của bạn!! Cùng Kosei chiến nào!! >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai
Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2 Các động từ nhóm 2 SIÊU KHÓ trong các bài thi JLPT - P2 Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 21.3.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.