Động từ phức tiếng Nhật
Bạn đã biết tới các động từ phức chưa nhỉ?? Nếu chưa thì cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tham khảo ngay các từ vựng dưới đây nhé!! Chắc chắn bạn sẽ ngỡ ngàng đó <3
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Người yêu dấu
>>> So sánh ngữ pháp N2 ~ところだった với ~ずじまい(だ)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Người yêu dấu
>>> So sánh ngữ pháp N2 ~ところだった với ~ずじまい(だ)
Động từ phức tiếng Nhật
- 知り合う(しりあう):Người quen, biết (ai đó)
- 話し合う(はなしあう):Nói chuyện với nhau
- 互いに助け合う(たがいにたすけあう):Giúp đỡ lẫn nhau
- 抱き合う(だきあう):Ôm nhau
- ベッドから起き上がる(ベッドから おきあがる):Ngồi dậy, dậy khỏi giường
- テーマに取り上げる(テーマにとりあげる):Chọn chủ đề
- 箱を持ち上げる(はこを もちあげる):Nhấc/ Nâng hộp lên
- 論文を書き上げる(ろんぶんを かきあげる):Viết thành bài văn / luận văn
- 作品を生み出す(さくひんを うみだす):Tạo ra, làm nên tác phẩm
- 箱から取り出す(はこから とりだす):Đưa ra, lấy ra khỏi hộp
- 人を呼び出す(ひとを とびだす):Gọi ra, gọi (ai đó)
- 部屋から追い出す(へやから おいだす):Trục xuất, đuổi ra khỏi phòng
- 急に泣き出す(きゅうに なきだす):Tự dưng bật khóc
- 走り出す(はしりだす):Chạy ra
- 雨が降り出す(あめが ふりだす):Tự dưng mưa
- 書き直す(かきなおす):Viết lại
- 電話をかけ直す(でんわを かけなおす):Gọi điện lại
- 答えを見直す(こたえを みなおす):Xem lại đáp án
- 考え直す(かんがえなおす):Suy nghĩ lại
- 作り直す(つくりなおす):Làm lại / Nấu lại
- 着替える(きがえる):Thay quần áo / Thay đồ
- 電池を取り替える(でんちを とりかえる):Thay pin
- 入れ替える(いれかえる):Thay thế vào
- 申し込む(もうしこむ):Đăng ký
- 申込書(もうしこみしょ):Đơn đăng ký
- 用紙に書き込む(ようしに かきこむ):Điền vào giấy đăng ký
- 荷物を押し込む(にもつを おしこむ):Đẩy hành lý
- 全部食べきる(ぜんぶたべきる):Ăn hết, ăn tất cả
- 使いきる(つかいきる):Dùng hết
- 数えきれない(かぞえきれない):Không thể đếm hết
- 食べ始める(たべはじめる):Bắt đầu ăn
- 習い始める(ならいはじめる):Bắt đầu học
- 咲き始める(さきはじめる):Bắt đầu nở
- 食べ過ぎる(たべすぎる):Ăn quá nhiều
- 忙しすぎる(いそがしすぎる):Quá bận rộn
- 遅すぎる(おそすぎる):Quá trễ
- 若すぎる(わかすぎる):Quá trẻ
- 「を」通りかかる(とおりかかる):Vượt qua ~
- 通り過ぎる(とおりすぎる):Đi quá ~
- 「~まで ~を」見送る(みおくる):Tiễn (ai) đến (đâu)
Học thêm nhiều từ vựng hơn nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! >>> 43 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mua sắm của nữ giới
Động từ phức tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
16.2.19
Rating:
No comments: