Giới trẻ Nhật Bản hay gáy gì??

Chắc hẳn dù ở đâu thì trẻ trâu cũng tràn ngập, ở Nhật Bản cũng vậy, và họ cũng sở hữu cho riêng mình những ngôn ngữ lóng và câu nói rất độc và lạ :D Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!


Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề


>>> Học tiếng Nhật qua bài hát お正月 ( Tết)

>>> 30 từ vựng Katakana chủ đề Sở thích


Giới trẻ Nhật Bản hay gáy gì??



1.肉食女子(にくしょくじょし)Nikushoku jyoshi
Con gái ăn thịt
肉食女子とは、恋やセックスを求め、積極的に行動する女性のこと。
Là lọai con gái rất tích cực trong love và sex


2.間男(まおとこ)Maotoko
Tình phu (nhân tình là con trai)
間男とは、夫のある女性が他の男性と関係をもつこと。またはその男性のこと。
Phụ nữa có chồng rồi mà còn dang díu với con đàn ông khác hoặc là lọai đàn ông đó


3.えぐい egui
Ghê
えぐいとは、「気色悪い」「きつい」また「すごい」こと。
Ở đây bao gồm nghĩa thấy ghê, hoặc là tuyệt.


4.メンヘラ Menhera
Người có bệnh tâm thần
メンヘラとは、心的な病にかかった人のこと。


5.DQN(ドキュン)dokyun
Công ty hoặc là người không có thường thức (非常識), làm việc trái đạo lý, trái nguyên tắc…
DQNとは、常識に欠けている人や企業。


6.とっちゃんぼうや Tocchanboya
Chỉ người đàn ông đã có tuổi nhưng vẫn còn mang tính trẻ thơ


7.池沼(ちしょう):có vấn đề trở ngại về tri thức Chishou
池沼とは、知的障害者のこと


8.ノータリン : thiếu muối, ngu ngục, aho, baka… Notarin
ノータリンとは、馬鹿・阿呆を嘲っていう言葉。


9.かかあ天下: râu quặp, sợ vợ Kaka denka
かかあ天下とは、妻の権力が夫より強い夫婦関係のこと。

10.顔パス: thấy mặt là cho qua (vì là Sếp lớn hay vị trí cao) Kao pasu
顔パスとは、その人の地位や名誉で切符がなくても乗車・入場が出来ること。Không cần mua vé cũng có thể đi xe chùa vì là Sếp lớn.
(ví dụ như ông chủ tịch ủy ban nhân dân tphcm mà đi xem ca nhạc thì không có vé người ta thấy mặt vẫn cho vào)


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học giao tiếp tiếng Nhật qua thành ngữ nha!! >>> Thành ngữ mỗi ngày với chủ đề 豚(ぶた) (bài 9)
Giới trẻ Nhật Bản hay gáy gì?? Giới trẻ Nhật Bản hay gáy gì?? Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 15.2.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.