120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 2)
Các bạn đã biết gì về các động từ ghép??? Nghe khái niệm này khá kỳ lạ nhỉ, nhưng sau khi xem qua vài từ, Trung tâm tiếng Nhật Kosei chắc rằng bạn sẽ thấy thân quen ngay thôi :))
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát やっぱり好き
>>> So sánh 3 ngữ pháp dễ nhầm nhất N3
120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát やっぱり好き
>>> So sánh 3 ngữ pháp dễ nhầm nhất N3
120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 2)
- 聞(き)き出(だ)す: hỏi, xin ý kiến
- 連(つ)れ出(だ)す: dẫn ra ngoài
- 引(ひ)っ張(ぱ)り出(だ)す: lôi ra, kéo ra ngoài
- 逃(に)げ出(だ)す: chạy trốn
- 飛(と)び出(だ)す: phóng ra, bay ra, chạy ra
- 見(み)つけ出(だ)す: tìm thấy
- 探(さが)し出(だ)す:bắt được, tìm ra
- 書(か)き出(だ)す: bắt đầu viết
- 飛(と)び込(こ)む: nhảy vào, bước vào
- 駆(か)け込(こ)む: nhảy bổ vào, lao vào
- 割(わ)り込(こ)む: xen ngang
- 差(さ)し込(こ)む: rọi vào, tỏa sáng vào bên trong
- 染(し)み込(こ)む: thấm
- 詰(つ)め込(こ)む: nhét vào, nhồi nhét
- 飲(の)み込(こ)む: nuốt
- 運(はこ)び込(こ)む: khuân, mang theo
- 打(う)ち込(こ)む: bắn, ném, dành cho
- 注(そそ)ぎ込(こ)む: đổ ra
- 引(ひ)き込(こ)む: dụ dỗ, lôi kéo vào
- 書(か)き込(こ)む: ghi vào, điền vào
- 巻(ま)き込(こ)む: cuộn vào, dính líu
- 追(お)い込(こ)む: dồn, lùa
- 呼(よ)び込(こ)む: gọi vào
- 座(すわ)り込(こ)む: ngồi xuống
- 寝込(ねこ)む: ngủ say
- 話(はな)し込(こ)む: nói chuyện kỹ càng
- 黙(だま)り込(こ)む: im lặng
- 泊(と)まり込(こ)む: ở lại qua đêm
- 住(す)み込(こ)む: sống, ở
- 煮込(にこ)む: nấu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một bài học từ vựng nữa nha!! >>> Phương pháp nấu ăn bằng tiếng Nhật
120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 2)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
8.1.19
Rating:
No comments: