Từ Vựng và Cấu Trúc tiếng Nhật về chủ đề viết CV và xin việc Phần II
Tiếp tục với phần 1, ôm nốt phần 2 này và sẵn sàng ứng tuyển nha!!!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei chúc bạn may mắn nè!
母国語(ぼこくご)は・・・・ですが、・・・・語(ご)も話(はな)すことができます。
Tiếng bản ngữ của tôi là..., và tôi còn có thể sử dụng tiếng...
貴社の一員となり思う存分自分の力を発揮したいと考えております。
Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao.
Trung tâm tiếng Nhật Kosei chúc bạn may mắn nè!
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - CV
Từ Vựng và Cấu Trúc tiếng Nhật về chủ đề viết CV và xin việc Phần II
添(そ)え状(じょう)(カバーレター) - 能力(のうりょく) Thư ngỏ - Năng lực
母国語(ぼこくご)は・・・・ですが、・・・・語(ご)も話(はな)すことができます。
Tiếng bản ngữ của tôi là..., và tôi còn có thể sử dụng tiếng...
・・・・語(ご)を話(はな)すことができます。
Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo.
Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo.
・・・・語(ご)の知識(ちしき)も持(も)ち合(あ)わせています。
Tôi có thể sử dụng... ở mức khá.
Tôi có thể sử dụng... ở mức khá.
・・・・として・・・・年働(ねんはたら)いてきた経験(けいけん)があります。
Tôi có... năm kinh nghiệm trong...
Tôi có... năm kinh nghiệm trong...
・・・・を使(つか)いこなすことができます。
Tôi có thể sử dụng thành thạo..
Tôi có thể sử dụng thành thạo..
・・・・と・・・・の両方(りょうほう)の能力(のうりょく)を持(も)ち合(あ)わせています。
Tôi có khả năng... và...
コミュニケーション能力
Kĩ năng giao tiếp tốt
演繹的推理力(えんえきてきすいりりょく)
Khả năng suy diễn, lý luận
論理的思考能力(ろんりてきしこうのうりょく)
Khả năng suy nghĩ logic
分析能力(ぶんせきのうりょく)
Kĩ năng phân tích
対人能力(たいじんのうりょく)
Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ
交渉能力(こうしょうのうりょく)
Kĩ năng thương lượng
プレゼンテーション能力
Kĩ năng thuyết trình
Tôi có khả năng... và...
コミュニケーション能力
Kĩ năng giao tiếp tốt
演繹的推理力(えんえきてきすいりりょく)
Khả năng suy diễn, lý luận
論理的思考能力(ろんりてきしこうのうりょく)
Khả năng suy nghĩ logic
分析能力(ぶんせきのうりょく)
Kĩ năng phân tích
対人能力(たいじんのうりょく)
Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ
交渉能力(こうしょうのうりょく)
Kĩ năng thương lượng
プレゼンテーション能力
Kĩ năng thuyết trình
添え状(カバーレター) - Thư Ngỏ 結び Kết thư
貴社の一員となり思う存分自分の力を発揮したいと考えております。
Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao.
この仕事は、私が待ち望んでいるようなやりがいのあるものだと思います。
Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm.
Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm.
このことについてより詳しくお話しさせていただきたく思います。お会いできる日を楽しみにしております。
Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà.
Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà.
履歴書を同封いたしました。
Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết.
Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết.
必要であれば・・・・からの推薦状を用意致します。
Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ...
Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ...
・・・・から推薦状を頂きました。
Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi...
Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi...
・・・・日なら伺うことができます。
Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào...
Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào...
お時間を割いていただいてありがとうございました。お目にかかれる楽しみにしております。私には・・・・を通してご連絡ください。
Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua...
敬具(けいぐ) Kính thư, Trân trọng,Thân ái
Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua...
敬具(けいぐ) Kính thư, Trân trọng,Thân ái
Giờ thì bạn đã tự tin để viết CV bằng tiếng Nhật chưa? Trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng bạn review lại phần I nha!!
Từ Vựng và Cấu Trúc tiếng Nhật về chủ đề viết CV và xin việc Phần II
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
16.11.18
Rating:

No comments: