Vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật
Những ngày đầu sang Nhật, việc quan trọng nhất là phải ghi nhớ đường đi lối lại .
Với những từ vựng chỉ phương hướng sau, Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn đã sẵn sàng để LẠC :))
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phim ảnh
>>> Top 5 bộ phim Nhật dành cho đêm Giáng sinh
Với những từ vựng chỉ phương hướng sau, Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn đã sẵn sàng để LẠC :))
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phim ảnh
>>> Top 5 bộ phim Nhật dành cho đêm Giáng sinh
Vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật
表
|
おもて
|
Mặt trước, mặt ngoài
|
裏
|
うら
|
Mặt sau, mặt trong
|
中央
|
ちゅうおう
|
Trung tâm
|
ひだり
|
Bên trái
| |
右
|
みぎ
|
Bên phải
|
北
|
きた
|
Phía bắc
|
南
|
みなみ
|
Phía nam
|
東
|
ひがし
|
Phía đông
|
西
|
にし
|
Phía tây
|
上
|
うえ
|
Trên
|
下
|
した
|
Dưới
|
道路の端
|
どうろのはし
|
Lề đường
|
部屋の隅
|
へやのすみ
|
Góc phòng
|
奥
|
おく
|
Sâu bên trong, trong cùng
|
底
|
そこ
|
Đáy
|
正面
|
しょうめん
|
Chính diện, mặt tiền
|
向かいの家
|
むかいのいえ
|
Ngôi nhà đối diện
|
斜め
|
ななめ
|
Chéo, xiên
|
隣の席
|
となりのせき
|
Ghế bên cạnh
|
手前
|
てまえ
|
Ngay trước mặt
|
先
|
さき
|
Phía trước
|
辺り
|
あたり
|
Vùng, khu vực
|
〜側
|
がわ
|
Phía…
|
公園の周り
|
こうえんのまわり
|
Xung quanh công viên
|
周辺の環境
|
しゅうへんのかんきょう
|
Môi trường xung quanh
|
同じ方向
|
おなじほうこう
|
Cùng hướng
|
逆の方向
|
ぎゃくのほうこう
|
Ngược hướng
|
向き
|
むき
|
Hướng
|
交差点
|
こうさてん
|
Ngã ba, ngã tư
|
四つ角
|
よつかど
|
Ngã tư
|
歩道
|
ほどう
|
Vỉa hè
|
横断歩道
|
おうだんほどう
|
Vạch sang đường cho người đi bộ
|
車道
|
しゃどう
|
Đường xe chạy
|
突き当たり
|
つきあたり
|
Ngõ cụt
|
踏切
|
ふみきり
|
Thanh chắn tàu
|
(道を)横切る
|
よこぎる
|
Sang đường
|
(道に)沿う
|
そう
|
Men theo
|
(道に)迷う
|
まよう
|
Lạc đường
|
Tiếp tục 1 chủ đề giao tiếp nha, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài sau nha: >>> 6 bước để học tiếng Nhật qua phim hiệu quả
Vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
26.10.18
Rating:
No comments: