Tổng hợp tính từ N2 thường gặp (Phần 1)

Càng học lên cao, vốn từ vựng cần nắm vững cần lớn, nhất là khi đã đang trong quá trình ôn luyện N2

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tính từ nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề





Tổng hợp tính từ thường gặp N2 (Phần 1)




  1. ありがたい: biết ơn, cảm ơn
  2. めでたい: điều thuận lợi, điềm lành, hạnh phúc
  3. 幸(さいわ)い: may mắn
  4. 恋(こい)しい: nhớ thương, yêu dấu
  5. 懐(なつ)かしい: hoài niệm
  6. 幼(おさな)い: ngây thơ, trẻ con
  7. 心細(こころぼそ)い: cô đơn
  8. かわいそう: đáng thương, tội nghiệp
  9. 気(き)の毒(どく): đáng thương, tiếc thương
  10. 貧(まず)しい: nghèo
  11. 惜(お)しい: đáng tiếc
  12. しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng
  13. くどい: dài dòng
  14. 騒々(そうぞう)しい: om sòm, huyên náo
  15. 慌(あわ)ただしい: bận rộn
  16. そそっかしい: hấp tấp, vội vàng
  17. 思(おも)いがけない: không mong đợi
  18. くだらない: tầm phào, vô vị
  19. ばかばかしい: ngu ngốc
  20. でたらめ: bừa bãi, tạp nham
  21. だらしない: luộm thuộm, cẩu thả, bừa bãi
  22. ずうずうしい: trơ trẽn, mặt dày
  23. ずるい: quỷ quyệt, láu cá
  24. 憎(にく)らしい: đáng ghét
  25. 険(けわ)しい: khó khăn, hiểm trở
  26. 鈍(にぶ)い: cùn, chậm chạp
  27. 鋭(するど)い: sắc, nhọn, đau nhói
  28. あらい: thô bạo, cục mịch
  29. 強引(ごういん): cưỡng ép, ép buộc
  30. かって: ích kỷ
  31. 強気(つよき): vững vàng, kiên định
  32. 頑固(がんこ): cứng đầu
  33. 過剰(かじょう): quá, thừa
  34. 重大(じゅうだい): trọng đại, quan trọng
  35. 気楽(きらく): nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu
  36. 安易(あんい): đơn giản, dễ dàng
  37. 単純(たんじゅん): đơn giản
  38. 純粋(じゅんすい): ngây thơ, trong sáng
  39. 透明(とうめい): trong suốt
  40. さわやか: dễ chịu, sảng khoái


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một bài học từ vựng khác nha!! >>> Vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật
Tổng hợp tính từ N2 thường gặp (Phần 1) Tổng hợp tính từ N2 thường gặp (Phần 1) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 29.10.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.