Tiếng Nhật địa phương: Kansai

Chắc hẳn bạn sẽ gặp khá nhiều khó khăn để giao tiếp và thích nghi với cuộc sống ở Oosaka và Kyouto do phương ngữ Kansai ở đây ^^

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các cách biến âm của phương ngữ Kansai nhé <3






大阪弁(おおさかべん)と 京都弁(きょうとべん): Tiếng địa phương Oosaka và Kyouto là một phần của hệ thống phương ngữ Kansai(関西弁)

1. 大阪弁(おおさかべん): Tiếng địa phương Oosaka

  • ね chuyển thành な
寒いね(さむいね) -> 寒いな(さむいな):Trời lạnh nhỉ!

  • ない chuyển thành へん 
わからない -> (わからへん): Không hiểu

  • からchuyển thành さかい
暇だから(ひまだから) -> 暇ださかい(ひまださかい): Vì rảnh rỗi quá.

  • よchuyển thành で、わ
良かったよ (よかったよ)-> 良かったで(よかったで): Thật tốt
食べたよ (たべたよ)-> 食べたわ(たべたわ): Đã ăn rồi.

  • Một số cách nói đặc biệt khác
ありがとう -> おおきに (Cảm ơn)
いい -> ええ (いいよ -> ええで)(Được / tốt)
ほんとうに -> ほんまに(Thật không?)
とても -> めっちゃ(Rất)
ばか -> あほ(Đồ ngốc)
たくさん -> ようさん、ぎょうさん(Nhiều)
おとうさん -> おとん(Bố)
おかあさん -> おかん(Mẹ)
あのおじいさん -> あのおっちゃん(Ông kia)
あめ -> あめちゃん(Kẹo)
こどもっぽい -> おぼこい(Tính trẻ con)
つかれる -> しんどい(Mệt)
にくまん -> ぶたまん(Bánh bao)
すてる -> ほかす(Vứt)
だめ -> あかん(Không được)
だめじゃん -> あかんやん
だめだよ -> あかんでぇ~
来ない -> けへん(Không đến)
しない -> せぇへん(Không biết)
しなければならない -> せなあかん(Phải làm)
される -> してはる(Thể bị động của する)
どうしてなの? -> なんでやねん!(Chuyện gì thế)

2. 京都弁(きょうとべん): Tiếng địa phương Kyouto

  • よ chuyển thànhえ
こちらですよ -> こちらどすえ(Đây này)

  • ね chuyển thành な
そうですね -> そうどすな (Đúng vậy)

  • です、でした chuyển thành どす、どした
どうですた -> どうどした (Như thế nào?)

  • ありません(ない)chuyển thành おへん
お金はありません -> お金はおへん (Chẳng có tiền)

Tiếng Nhật địa phương: Kansai Tiếng Nhật địa phương: Kansai Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 2.10.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.