Giao tiếp tiếng Nhật: Nhập cảnh
Chắc chắn hầu như tất cả các bạn du học sinh đều mang trong mình tâm trạng vô cùng lo lắng trong ngày đầu đặt chân đến nước bạn. Lo đủ thứ, nhớ nhà, người lạ, cảnh lạ, ngôn ngữ là và chẳng ai giúp mình...
Trung tâm tiếng Nhật Kosei đưa ra chủ đề hôm nay: Giao tiếp tiếng Nhật: Nhập cảnh
Tuy không phải kỹ năng hay từ vựng quá cao siêu gì, nhưng nó cũng đủ để bạn giao tiếp tại khu vực Hải quan sân bay Nhật Bản, điều này sẽ giúp bạn tránh bị bối rối và shock những "giây phút lần đầu làm chuyện ấy" ^^
Trung tâm tiếng Nhật Kosei đưa ra chủ đề hôm nay: Giao tiếp tiếng Nhật: Nhập cảnh
Tuy không phải kỹ năng hay từ vựng quá cao siêu gì, nhưng nó cũng đủ để bạn giao tiếp tại khu vực Hải quan sân bay Nhật Bản, điều này sẽ giúp bạn tránh bị bối rối và shock những "giây phút lần đầu làm chuyện ấy" ^^
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
1. 旅券・ビザを 見せてください。
(りょけん・ビザを みせてください)
Xin xuất trình hộ chiếu/visa.
2. どのくらい日本に滞在する予定ですか。
(どのくらいにほんにたいざいする よていですか)
Bạn định ở Nhật trong vòng bao lâu?
3.荷物は 届きましたか。
(にもつは とどきましたか)
Hành lý của bạn đều đã gửi tới rồi chứ.
4. あなたのスーツケースですか。
(あなたのスーツケースですか)
Đây là vali của bạn à?
5. 税関申告がありますか。
(ぜいかんしんこくが ありますか)
Bạn có thứ gì để khai báo Hải Quan không?
6. 入国書類に記入してください。
(にゅうこくしょるいに きにゅうしてください)
Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh.
7. スーツケースをチェックさせていただきます。
Xin mở vali cho tôi kiểm tra.
8. この小さいバックに何がありますか。
(このちいさいバックに なにがありますか)
Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?
9. 個人的な荷物は 税金申告が要りません。
(こじんてきなにもつは ぜいきんしんこくがいりません)
Những đồ dùng cá nhân không cần phải khai báo thuế.
10. 規定に基づいて、このような物は 税金を納めなければなりません。
(きていにもとづいて、このようなものは ぜいきんをおさめなければなりません)
Căn cứ theo quy định, những đồ vật này phải đóng thuế.
11. この荷物を持って行ってはいけません。
(このにもつをもっていってはいけません)
Những đồ vật này không được mang theo.
12. 税金はいくらですか。
(ぜいきんはいくらですか)
Tôi phải đóng bao nhiêu tiền thuế?
13. 国際旅行会社の人を探していただけませんか。
(こくさいりょこうがいしゃ のひとをさがしていただけませんか)
Có thể tìm giúp tôi người của công ty du lịch quốc tế được không?
14. 日本へ本市を見に来ました。
(にほんへ ほんしに きました)
Tôi đến Nhật để tham dự hội chợ.
15. 足掛けがあります。
(あしかけが あります)
Tôi có giấy thông hành..
16. ご協力ありがとうございます。
(ご協力ありがとうございます)
Cám ơn vì sự hợp tác.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ đề giao tiếp khác nha: >>> 60 câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày về thời gian (Phần 1)
Giao tiếp tiếng Nhật: Nhập cảnh
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
3.10.18
Rating:
No comments: