Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Trường học
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Tổng hợp gần 50 từ vựng về Trường học - Chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng cần thiết đối với các bạn đang học tiếng Nhật. Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei ôn luyện nhé!
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Trường học
- 学校(がっこう)- Trường học
- 幼稚園(ようちえん)- Mẫu giáo
- 小学校(しょうがっこう)- Trường tiểu học
- 中学校(ちゅうがっこう)- Trường trung học cơ sở
- 高校(こうこう)- Trường trung học phổ thông
- 短期大学(たんきだいがく)- Cao đẳng
- 大学(だいがく)- Đại học
- 大学院(だいがくいん)- Cao học
- 専門学校(せんもんがっこう)- Trường nghề
- 公立学校(こうりつがっこう)- Trường công lập
- 私立学校(しりつがっこう)- Trường tư lập
- 夜学校(やがっこう)- Trường buổi tối
- 塾(じゅく)- Trường tư thục (học thêm)
- 校長(こうちょう)- Hiệu trưởng
- 教頭(きょうとう)- Hiệu phó
- 先生(せんせい)- Giáo viên
- 学生(がくせい)- Học sinh
- 大学生(だいがくせい)- Sinh viên
- 留学生(りゅうがくせい)- Du học sinh
- 同級生(どうきゅうせい)- Bạn cùng lớp
- クラスメート - Bạn cùng lớp
- 義務教育(ぎむきょういく)- Giáo dục phổ cập (bắt buộc)
- 制服(せいふく) - Đồng phục
- 入学(にゅうがく)- Nhập học
- 卒業(そつぎょう)- Tốt nghiệp
- 受験(じゅけん)- Dự thi
- 試験(しけん)- Kì thi
- 授業(じゅぎょう)- Buổi học / giờ học
- 休憩(きゅうけい)- Giờ giải lao
- 講演(こうえん)- Bài giảng
- 宿題(しゅくだい)- Bài tập về nhà
- 質問(しつもん)- Câu hỏi
- 練習問題(れんしゅうもんだい)- Câu hỏi luyện tập
- 文型(ぶんけい)- Mẫu câu
- 例文(れいぶん)- Câu ví dụ
Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei tìm hiểu: >>> Tên các trường Đại học ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Trường học
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
5.9.18
Rating:
No comments: