Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Ngôn ngữ Nhật khó nhưng đồ ăn Nhật lại ngon. Nào cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học các mẫu câu giao tiếp tiếng nhật trong nhà hàng để thưởng thức các món ăn ngon nào.
>>>Các món mì truyền thống trong ẩm thực Nhật Bản
>>>Nói nhanh, nói tắt trong tiếng Nhật
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng
1. 席(せき)を変(か)えたいです。ここはたばこの に おいがします。
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
2. そのレストランの部屋(へや)を貸し切り(かしり)に し た.
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
3. ハンバーガーを1つお願い(ねがい)します。
4. ソースはかけないで/ソースは横(よこ)に添(そ)えてください。
Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
(Một số khách không thích trực tiếp cho nước sốt vào thức ăn)
Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
(Một số khách không thích trực tiếp cho nước sốt vào thức ăn)
5. xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói
はい、すべていいです。ありがとう
Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….
はい、すべていいです。ありがとう
Vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….
6. お会計をお願いします。(おかいけいをおねがいしします)
Và Khi khách mới bước vào nhà hàng, bạn có thể nói như sau。
1. いらっしゃい ませ。 何名(なめい) さま で いらっしゃいますか?
Hoan nghênh quí khách. Anh/chị đi mấy người?
2. 何 (なに)に なさい ます か?
Quí khách dùng gì ạ?
3. きょう は こてん ます ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác dc ko?
4. どうぞ、 こちらへ。
Mời anh/chị đi hướng này.
Mẫu đàm thoại
あ のう、 メニュー を みせて ください。
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
てにん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
もう ちょっと かんがえ させて ください.
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
Ngoài ra, Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu cho các bạn các món ăn thông dụng:
1. やそば さ : mì xào
2. ライス : cơm chiên
3. カレーライス : cơm cà ri
4. チャーハン : cơm xào
5. おやこ どんぶり : cơm xào với thịt gà và trứng
6. すし : sushi
7. カツ どん : cơm phủ trứng rán
8. うな どん : cơm thịt lươn
9. ぎゅうどん : cơm thịt bò
10. やき ぎょうざ : sủi cảo chiên, ăn chung với mì, ít khi ăn riêng
11. すきやき : lẩu thịt bò kiểu Nhật
12. てんぶら : món chiên
13. みそしる : súp miso
14. サラダ : xà lá
>>Bạn muốn gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật? Vừa ăn vẫn vừa có thể học tiếng Nhật qua các gọi tên các món ăn Việt Nam
2. ライス : cơm chiên
3. カレーライス : cơm cà ri
4. チャーハン : cơm xào
5. おやこ どんぶり : cơm xào với thịt gà và trứng
6. すし : sushi
7. カツ どん : cơm phủ trứng rán
8. うな どん : cơm thịt lươn
9. ぎゅうどん : cơm thịt bò
10. やき ぎょうざ : sủi cảo chiên, ăn chung với mì, ít khi ăn riêng
11. すきやき : lẩu thịt bò kiểu Nhật
12. てんぶら : món chiên
13. みそしる : súp miso
14. サラダ : xà lá
>>Bạn muốn gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật? Vừa ăn vẫn vừa có thể học tiếng Nhật qua các gọi tên các món ăn Việt Nam
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
31.8.18
Rating:
No comments: