Gạ gẫm - Rủ rê bằng tiếng Nhật

Đêm nay đã là Trung thu rồi!!

Trang bị cho mình vài câu rủ rê, gạ gẫm còn dụ anh chị em bạn bè, gấu thê, gấu thiếp đi chơi Trung thu nha

À mà trước tiên chuẩn bị cho mình vài từ vựng chủ đề Trung thu còn "nổ" ở ĐÂY nhé!!!


Giao tiếp tiếng Nhật



Rủ rê bằng tiếng Nhật

Kết quả hình ảnh cho rủ rê

  1. Rủ rê:

    • 行(い)こう()
    しよう()

    A: 一緒(いっしょ)にお昼(ひる)食(た)べに行(い)こうよ。
    • Mình cùng đi ăn trưa đi!
    B: うん。いいよ。/はい。いいですよ。
    • m, được/ Vâng, được ạ.

      • 行(い)かない
      行(い)きませんか

      A:一緒(いっしょ)にお昼(ひる)食(た)べにかない?
      • Mình cùng đi ăn trưa nhé?
      B:うん。いいよ。/はい。いいですよ。
      • m, được/ Vâng, được ạ.

        • 〜するけど、一緒(いっしょ)に)どう?」
        〜するけど、(一緒(いっしょ)に)どうですか?
        〜しますが、(ご一緒(いっしょ)に)いかがですか?

        ( mức độ lịch sự từ thấp đến cao)
        A:これからお昼(ひる)食(た)べにくんだけど、一緒(いっしょ)にどう?
        • Giờ tớ định đi ăn trưa đây, cùng đi nhé?
        B:うん。いいよ。行(い)こう、行(い)こう。
        • Ừm. Cùng đi đi.

        A:これからお昼(ひる)食(た)べに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)にどうですか?
        • Giờ tôi định đi ăn trưa đây, chị cùng đi với tôi nhé?
        B:はい。いいですよ。行きましょう。
        • Vâng. Chúng ta cùng đi đi.

        A:これからお昼(ひる)ごはんを食(た)べに行(い)きますが、ご一緒(いっしょ)にいかがですか?
        • Bây giờ tôi định đi ăn trưa, chị cùng đi với tôi nhé?
        B:はい。いいですよ。行(い)きましょう。
        • Vâng. Chúng ta cùng đi đi.

        1. Đồng ý lời mời rủ:

        いいよ
        いいですよ
        いいね。〜しよう
        いいですね。〜しましょう

        劉くん:これから飲(の)みにくんだけど、一緒(いっしょ)行(い)こうよ。
        • Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
        張くん:いいね。行(い)こう、行(い)こう。
        • Được đấy. cùng đi đi.

        先輩:これから飲(の)みにくんだけど、一緒(いっしょ)行(い)こうよ。
        • Giờ tôi định đi nhậu đây. Cậu cùng đi đi!
        後輩:いいですね。行(い)きましょう。
        • Được ạ. Chúng ta cùng đi đi.

        1. Từ chối lời mời rủ:

         〜はちょっと。
        〜は、ちょっとなので。

        1. A:これから飲(の)みに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)行(い)こうよ。
        • Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
        B:いや、今日(きょう)はちょっと。また今度(こんど)誘(さそ)ってください。
        • Hôm nay tớ không đi được rồi. Lần sau nhé!

        2. A:これから飲(の)みにくんだけど、一緒(いっしょ)こうよ。
        • Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
        B:いや、今日(きょう)は、お酒(さけ)はちょっと。明日(あした)朝(あさ)早(はや)いんで。
        • Hôm nay tớ không uống rượu được. Sáng mai tớ có việc phải ra ngoài sớm.

        3. A:これから飲(の)みに行(い)くんだけど、一緒(いっしょ)行(い)こうよ。
        • Giờ tớ định đi nhậu đó, đi cùng đi!
        B:いや、今日(きょう)はちょっと用事(ようじ)があるんで。すみません。
        • Hôm nay tớ có việc mất rồi. Xin lỗi nhé!

        Gạ gẫm - Rủ rê bằng tiếng Nhật Gạ gẫm - Rủ rê bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 24.9.18 Rating: 5

        No comments:

        Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.