Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh
Giáng sinh đến rồi, vậy là một một đã trôi qua. Các bạn học tiếng Nhật đều có kết quả tốt chứ. Cùng Kosei học tiếng Nhật nhiều hơn nữa nhé!!! "メリークリスマス: Giáng sinh vui vẻ". Hôm nay, cùng Kosei học tiếng Nhật về từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh nhé!!!Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh
- クリスマス: Giáng sinh
- メリークリスマス: Giáng sinh vui vẻ
- クリスマスツリー: Cây thông Noel
- オーナメント: Vật trang trí
- ホリー: Cây nhựa ruồi
- ベル: Chuông
- ギフト: Quà
- 馴鹿(となかい):Tuần lộc
- ストッキング: Tất dài
- キャンディー:Kẹo
- キャンドル・蝋燭(ろうそく):Nến
- エルフ:Chú lùn
- サンタクロース:Ông già Noel
- 煙突(えんとつ):Ống khói
- 雪(ゆき)だるま:Người tuyết
- クリスマスカード:Thiệp giáng sinh
- サンタ クロースのそり:Xe trượt tuyết của ông già Noel
- 七面鳥(しちめんちょう):Món gà tây
- クリスマスキャロル: Bài hát Giáng sinh
- ジンジャーブレッド: Bánh gừng
- エンゼル・天使(てんし):Thiên thần
- 雪(ゆき): tuyết
- 氷柱(ひょうちゅう): Cột băng
- 暖炉(だんろ): Lò sưởi
- リボン: Ruy băng
- 花輪(はなわ):Vòng hoa Giáng sinh
- クッキー:Bánh quy
- 鹿(しか): Con hươu
- 木切(きぎ)れ・薪(たきぎ): Củi
- マフラー: Khăn choàng
- ヤドリギ: Cây tầm gửi
- クリスマス安物(やすもの)の宝石(ほうせき): Quả châu trang trí giáng sinh
Áp dụng từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh vào các mẫu câu giao tiếp trong chủ đề >>>Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Nhật nhé!!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáng sinh
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
23.12.17
Rating:
No comments: