Tổng hợp động từ Nhóm I thường dùng (Phần 1)
Học tiếng Nhật theo chủ đề
>> Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT
>> Động từ phức trong tiếng Nhật – Trình độ tiếng Nhật N3
Tổng hợp động từ Nhóm I thường dùng (Phần 1)
1.
折る(おる): Bẻ gãy
2.
守る(まもる): Bảo vệ / Giữ gìn
3.
ぶつかる: Va chạm
/ Đụng
4.
縛る(しばる): Buộc / Trói
5.
滑る(すべる): Trơn trượt
6.
書く(かく): Viết
7.
聞く(きく): Nghe
8.
敷く(しく): Trải / Lát
9.
歩く(あるく): Đi bộ
10.
叩く(たたく): Đánh / Tát
11.
吐く(あく): Khạc / Nhổ / Nôn
12.
開く(ひらく): Khai trương / Mở
13.
拭く(ふく): Lau
14.
磨く(みがく): Đánh bóng
15.
履く(はく): Mặc (Giầy / Quần)
16.
空く(すく): Trống rỗng
17.
咲く(さく): Nở
18.
続く(つづく): Tiếp tục
19.
引く(ひく): Đàn / Kéo / Tra cứu
20.
開く(あく): Mở
21.
置く(おく): Đặt / Để
22.
着く(つく): Tới / Đến
23.
乾く(かわく): Khô / Khát
24.
泣く(なく): Khóc
25.
付く(つく): Đính / Kết hợp
26.
焼く(やく): Nướng
27.
抱く(だく): Ôm
28.
剥く(むく): Bóc / Lột
29.
泳ぐ(およぐ): Bơi
30.
騒ぐ(さわぐ): Làm ồn
31.
脱ぐ(ぬぐ): Tháo / Cởi
32.
漕ぐ(こぐ): Chèo / Đạp xe
33.
急ぐ(いそぐ): Khẩn trương
34.
注ぐ(そそぐ): Rót
35.
話す(はなす): Trò chuyện
36.
出す(だす): Gửi / Nộp
37.
返す(かえす): Trả lại
38.
貸す(かす): Cho mượn
39.
流す(ながす): Làm chảy / Xả nước
40.
更かす(ふかす): Thức khuya
41.
回す(まわす): Xoay
42.
沸かす(わかす): Đun sôi
43.
押す(おす): Ấn / Đẩy / Ép
44.
外す(はずす): Tháo / Bỏ ra
45.
治す(なおす): Chữa trị
46.
消す(けす): Xóa / Tắt / Dập
47.
探す(さがす): Tìm kiếm
48.
干す(ほす): Phơi khô
49.
壊す(こわす): Làm hỏng
50.
乾かす(かわかす): Làm khô
Các động từ luôn đi kèm với những trợ từ thích hợp. Vd với trợ từ trong bài sau >>>Trợ động từ trong tiếng Nhật
Các động từ luôn đi kèm với những trợ từ thích hợp. Vd với trợ từ trong bài sau >>>Trợ động từ trong tiếng Nhật
Tổng hợp động từ Nhóm I thường dùng (Phần 1)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
12.4.18
Rating:
No comments: