Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 bài 1 theo Soumatome
Ngữ pháp tiếng Nhật N3
Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei xin chào các bạn, để phục vụ cho kỳ thi năng lực tiếng nhật JLPT N3 sắp tới, bên cạnh những giáo trình ngữ pháp tiếng nhật N3 được đánh giá là ôn luyện khá tốt, thì giáo trình Soumatome N3 cũng rất hay và bổ ích cho các bạn.
Giáo trình ngữ pháp Tiếng Nhật N3 được chia ra làm 6 tuần, tương ứng 6 ngày Ngữ pháp và 1 ngày Bài tập ôn luyện.
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 bài 1 theo Soumatome
Bài 1 với 3 mẫu V れている(V rete iru)、V れた (V reta) và V せてください(V sete kudasai)
I. Mẫu V れる (受身形)
Khi đề cập đến thực tế mà không có chủ ngữ thì thường dùng thể bị động.
Ví dụ
- この本には、詳しい説明は書かれていません。
このほんには、くわしいせつめいはかかれています。
Không có giải thích chi tiết trong cuốn sách này.
- 入学式は、このホールで行われます。
にゅうがくしきは、このほおるでおおこなわれます。
Lễ nhập học sẽ diễn ra tại hội trường này.
3.これは、世界で一番大きいダイヤ モ ンドだと言われています
これは、せかいでいちばんおおきい ダイヤモンド だといわれています。
Viên kim cương này được cho là lớn nhất thế giới.
4.昔は、その考えが正しいと思われていた。=(昔の人は)思っていた。
むかしいは、そのかんがえがただしいとおもわれていた。
Từ ngày xưa, suy nghĩ đó đã được cho là chính xác.
Từ ngày xưa, suy nghĩ đó đã được cho là chính xác.
II. Mẫu (N に) V れる
Chỉ ra 1 tình huống khó khăn, lúng túng, bối rối do cái gì đó đem lại.
Hay gặp V れてしまった。 (V rete shimatta)
Ví dụ
- 友達の赤ちゃんを抱っこしたら、泣 か れてしまった。
ともだちのあかちゃんをだっこしたらなかれてしまった。
Khi tôi ôm đứa con của bạn tôi, nó đã khóc.
- 雨に降られて、服がぬれてしまった。
あめにふられてふくがぬれてしまった。
Gặp mưa nên ướt hết quần áo.
3. 父に死なれて、大学を続けられなくなりました。
ちちにしなれて、だいがくをつづけられなくなりました。
Sau khi cha tôi qua đời, tôi không thể tiếp tục việc theo học đại học.
III. Mẫu V せてください
Sử dụng khi xin phép người khác về hành động của mình.
Có thể gặp các dạng V(さ)せてください / もらえますか / もらえませんか?
Ví dụ
Ví dụ
- ちょっと気分が悪いので、早く帰らせてください。
ちょっときぶんがわるいので、はやくかえらせてかださい。
Tôi cảm thấy không khỏe nên tôi có thể về sớm được không?
- あなたの会社の話を聞かせてください。
あなたのかいしゃのはなしをきかせてください。
Kể cho mình nghe chuyện về công ty cậu đi.
3. 手を洗わせてください。
てをあわらせてください。
Tôi có thể rửa tay không?
Tổng hợp thêm các mẫu ngữ pháp N3 cùng Kosei nhé >>>Phân biệt ngữ pháp N3: ようとする、よにする
Tổng hợp thêm các mẫu ngữ pháp N3 cùng Kosei nhé >>>Phân biệt ngữ pháp N3: ようとする、よにする
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 bài 1 theo Soumatome
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
11.4.18
Rating:
No comments: