Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bảo vệ môi trường

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề



Nếu bạn đã sang Nhật Bản thì hẳn sẽ cảm nhận được không khí trong lành, được phố sạch đẹp. Người dân Nhật Bản rất có ý thức bảo vệ môi trường. Vậy thì chúng ta cùng học người Nhật ý thức bảo vệ môi trường để bảo vệ chính mình nhé. Trong bài học hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề bảo vệ môi trường nào.


>>>Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố


>>>81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 1)


học từ vựng tiếng nhật


Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bảo vệ môi trường




1. 環境 -  かんきょう (environment)    :   môi trường
2. 環境問題  -   かんきょうもんだい (environmental problem)     :   vấn đề môi trường
3. 公害  -   こうがい (pollution)     :   ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra
4. 大気汚染 -   たいきおせん (air pollution)     :   ô nhiễm không khí
5. 騒音公害  -  そうおんこうがい (noise pollution)      :   ô nhiễm tiếng ồn
6. 排気ガス  -   はいきガス (exhaust)     :   gas khí thải
7. 地球温暖化 -  ちきゅうおんだんか (global warming)     :   nóng lên toàn cầu
8. 酸性雨  -   さんせいう (acid rain)     :   mưa axit
9. オゾン層   -   オゾンそう (the ozone layer)     :   tầng ozone
10. オゾン層の破壊  -   オゾンそうのはかい (depletion of the ozone layer)    :    suy giảm của tầng ozone
11. 紫外線 -   しがいせん (ultraviolet wave)     :   sóng cực tím
12. 熱帯雨林  -   ねったいうりん (tropical forest)     :    rừng nhiệt đới
13. 森林破壊  -   しんりんはかい (deforestation)     :   nạn phá rừng
14. 砂漠化  -   さばく(desertification)     :   sa mạc hóa
15. 絶滅の危機にある(動物)  -   ぜつめつのききにある(どうぶつ)(endangered)     :   nguy cơ tuyệt chủng
16. 人口爆発  -   じんこうばくはつ (population explosion)     :   bùng nổ dân số
17. 産業廃棄物  -   さんぎょうはいきぶつ ( industrial waste)      :   chất thải công nghiệp
18. 地球に優しい(製品)  -   ちきゅうにやさしい(せいひん)(earth,friendly)      :   đất, thân thiện
19. 環境に優しい  -   かんきょうにやさしい (environmentally friendly;eco,)      :   thân thiện môi trường; sinh thái
20. リサイクル リサイクル (recycling)      :   tái chế
21. 保全  -   ほぜん (preservation)    :    bảo quản
22. 環境保全  -   かんきょうほぜん (envrionment(al) preservation)      :   bảo vệ môi trường

23. 森林保全  -  しんりんほぜん (forest preservation)      :   bảo tồn rừng



Bài đọc thêm: Học tiếng Nhật qua cách giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 5) ハノイ大教会 (Nhà Thờ Lớn Hà Nội)
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bảo vệ môi trường Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Bảo vệ môi trường Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 16.8.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.