Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về các loại tội phạm và các mức án phạt nhé. Ghé Trung tâm tiếng Nhật Kosei đề học các chủ đê từ vựng thú vị nhé.
>>>Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 1)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 2)
- 誘拐する(ゆうかいする):Bắt cóc
- 放火(ほうか):Phóng hoả
- 突入(とつにゅう):Đột nhập
- 暴行(ぼうこう):Bạo hành
- 暴力(ぼうりょく):Bạo lực
- 強奪(ごうだつ):Trấn lột
- 争う(あらそう)・打つ合う(うつあう):Đánh nhau
- 嫉妬で撃ち殺す(しっとでうちころす):Đánh ghen
- いんちき:Lừa đảo
- 強姦する(ごうかんする):Hiếp dâm
- ペドフィリア:Ấu dâm
- 汚れる(けがれる):Bị cưỡng hiếp
- 人身売買(じんしんばいばい):Buôn người
- 殺人(さつじん):Giết người
- 殺人未遂(さつじんみすい):Giết người không thành
- テロリスト:Kẻ khủng bố
- テロ:Chủ nghĩa khủng bố
- 恐喝(きょうかつ)・金銭をゆする(きんせんをゆする):Tống tiền
- (人)をゆする:Đe doạ tống tiền
- 強盗(ごうとう):Cướp
- 泥棒(どろぼう):Trộm
- ハイジャック:Không tặc
- 不正貿易(ふせいぼうえき):Buôn lậu
- 麻薬取引(まやくとりひき):Buôn ma tuý
- セクハラ:Sự quấy rối tình dục
- 賭け事(かけごと):Đánh bạc
- かっぱらう:Móc túi
- すり:Kẻ móc túi
- 脱税(だつぜい):Trốn thuế
- 悪用(あくよう):Tham ô
- 汚職(おしょく):Tham nhũng
- 信号無視(しんごうむし):Vượt đèn đỏ
- 超過速度(ちょうかそくど):Vượt quá tốc độ
- 破壊する(はかいする)・破る(やぶる):Phá hoại
- けっぱく:Vô tội
- 罰金をとる(ばっきんをとる):Phạt tiền
- 終身刑(しゅうしんけい):Tù chung thân
- 死刑(しけい):Tử hình
- 免許停止(めんきょていし):Bị thu bằng
- 絞首刑(こうしゅけい):Án treo cổ
Tiếp tục học tiếng Nhật với chủ đề: >>>Tiếng Nhật chủ đề kinh tế (Phần 2).
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 2)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
9.7.18
Rating:
No comments: