Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 1)
Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Khi mối quan hệ hợp tác về ngoại thương ngày càng phát triển, kéo theo đó luật pháp quy định về quan hệ giữa các bên cũng sẽ được quan tâm. Vì vậy, trong bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn chủ điểm từ vựng về chuyên ngành luật nhé.
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kế toán
>>>Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Ngân hàng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 1)
- 法律(ほうりつ):Luật
- 憲法(けんぽう):Hiến pháp
- 改憲(かいけん):Sửa đổi hiến pháp
- 違憲(いけん):Vi phạm hiến pháp
- 犯罪(はんざい):Tội phạm
- 警察(けいさつ):Cảnh sát
- 審判(しんぱん):Thẩm phán
- 防犯(ぼうはん):Sự phòng chống tội phạm
- 裁判所(さいばんしょ):Toà án
- 控訴院(こうそいん):Toà án phúc thẩm
- 最高裁判所(さいこうさいばんしょ):Toà án tối cao
- 簡易裁判所(かんいさいばんしょ):Toà án sơ thẩm
- 国際貿易裁判所(こくさいぼうえきさいばんしょ):Toà án thương mại quốc tế
- 仲裁委員会(ちゅうさいいいんかい):Hội đồng trọng tài
- 貿易仲裁委員会(ぼうえきちゅうさいいいんかい):Hội đồng trọng tài ngoại thương
- 起訴状(きそじょう):Bản cáo trạng
- 法曹(ほうそう):Luật sư
- 原告(げんこく):Nguyên cáo
- 被告(ひこく):Bị cáo
- 被告席(ひこくせき):Ghế bị cáo
- 参考人(さんこうにん)・証人(しょうにん):Nhân chứng
- 裁判する(さいばんする):Xét xử
- 土壇場(どたんば):Nơi xử tội
- 所轄(しょかつ):Quyền hạn xét xử
- 法令(ほうれい):Sắc luật
- 投獄する(とうごくする):Bỏ tù
- 監獄(かんごく):Nhà tù
- 刑法(けいほう):Luật hình sự
- 民事法民法(みんじほうみんぽう)・民法(みんぽう):Luật dân sự
- 商事法(しょうじほう)・商慣習法(しょうかんしゅうほう):Luật thương mại
- 婚姻法(こんいんほう):Luật hôn nhân
- 選挙法(せんきょほう):Luật bầu cử
- 著作権法(ちょさくけんほう):Luật bản quyền
- 売春防止法(ばいしゅんぼうしほう):Luật chống mại dâm
- 法案(ほうあん):Luật dự thảo
- 農地法(のうちほう):Luật đất nông nghiệp
- 投資法(とうしほう):Luật đầu tư
- 国法(こくほう):Luật quốc gia
- 国際法(こくさいほう):Luật quốc tế
- 回状(かいじょう)・回章(かいしょう):Thông tư
- 政令(せいれい):Nghị định
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Luật (Phần 1)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
6.7.18
Rating:
No comments: