Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Triệu chứng bệnh
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Thời tiết thay đổi bạn hay bị bệnh. Bạn cần phải đi khám bệnh. Bạn đã biết cách miêu tả các triệu chứng bệnh của mình khi đi gặp bác sĩ? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei note lại ngay những từ vựng tiếng Nhật về các triệu chứng bệnh thường gặp sau đây nhé.
>>> Tiếng Nhật giao tiếp cực cần thiết trong bệnh viện
>>> Học lỏm 8 mẹo đương đầu với mùa hè nắng nóng của người Nhật Bản
- 症状(しょうじょう) :Triệu chứng
- 熱がある(ねつがある) :Bị sốt
- 鼻水が出る(はなみずがでる) :Sổ mũi
- 鼻がつまる(はながつまる) :Ngạt mũi
- かゆい :Ngứa
- はれる :Sưng lên
- 擦り傷(すりきず) :Trầy, Xước
- あざ :Vết chàm
- 打ち身(うちみ) :Vết bầm tím
- 足がつる(あしがつる) :Chuột rút
- 肩がこる(かたがこる) :Vai bị cứng
- 耳鳴り(みみなり) :Ù tai
- せき :Ho
- 体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế
- くしゃみ :Hắt xì
- しゃっくり :Nấc cụt
- あくび :Ngáp
- 肌が荒れる(はだがあれる) :Da bị khô
- 足がしびられ(あしがしびられ) :Tê chân
- 顔が青白い(かおがあおじろい) :Mặt tái xanh
- 髪が抜ける(かみがぬける) :Rụng tóc
- 骨折する(こっせつする) :Gãy xương
- インフルインザにかかる :Nhiễm cúm
- 全身が震える(ぜんしんがふるえる):Toàn thân run rẩy
- 包帯を巻く(ほうたいをまく) :Băng bó
- 睡眠が不足(すいみんがふそく) :Thiếu ngủ
- 高血圧(こうけつあつ) :Huyết áp cao
- 不規則な生活(ふきそくなせいかつ):Sinh hoạt không điều độ
Vậy còn giao tiếp trong bệnh viện thì sao nhỉ ??? Học cùng Kosei nào: >>>Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Triệu chứng bệnh
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
26.4.18
Rating:
No comments: