Những mẫu câu nghe thường gặp trong phần Mondai 5 - JLPT N3

Những mẫu câu nghe bạn thường hay bắt gặp trong đề thi JLPT, phần Mondai 5, mọi người cùng lưu lại để luyện thi tiếng Nhật thật hiệu quả nhé.

Học tiếng Nhật giao tiếp


>>>  Hơn 10 mẫu câu nghe trong đề thi JLPT N3 thường dễ gây nhầm lẫn

>>>  Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật Anime, Manga Nhật Bản (Phần 1)

Những mẫu câu nghe thường gặp trong phần Mondai 5 - bài thi JLPT N3



Trong bài thi N3, mondai 5 sẽ có 9 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 3 phương án để chọn. Phần thi này kiểm tra phản xạ những câu tiếng Nhật thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày của người Nhật. Các bạn hãy cùng học với Kosei nhé!

(はじ)めの(ぶん)
Câu đối thoại đầu
返事(へんじ)(ぶん)(れい)
Câu đáp
(さき)失礼(しつれい)します。
(つか)(さま)でした。
すみません・失礼(しつれい)しました
いいえ・どういたしまして
おじゃましました。
またいらしてください・
またいらっしゃってください。
ごめんください。
はい、どちら(さま)ですか・
どなたですか。
時間(じかん)、ありますか・
(いま),ちょっとよろしいですか。
ええ、(なに)でしょうか。
元気(げんき)ですか。
ええ、おかげさまで。
世話(せわ)になりました。
いいえ、こちらこそ。
どうぞおかけください・
(はい)りください。
失礼(しつれい)します。
どうぞごゆっくり。
ありがとうございます。
(くち)(あ)うかどうか・
コーヒーでもいかがですか。
どうぞおかまいなく・
いただきます。


Trong hội thoại, có nhiều khi sẽ sử dụng cách diễn đạt ngắn gọn so với văn viết nên các bạn hãy chú ý nhé.

表現(ひょうげん)
省略(しょうりゃく)さらない(かたち)意味(いみ)
例文(れいぶん)
~て
~ないで
~てください
~ないでください
ちょと、(しお)(と)って。
あ、それ、(さわ)らないで。
~たら (どう)?
~たらどうですか。
先生(せんせい)(き)いてみたら?
~ないと
~ないといけない
あ、大変(たいへん)(はや)(い)かないと。
~の?
~のですか
~んですか
(ぱ)テイ(てい)ー、(い)かないの?
~ように
~ないように
~ずに
~ようにしてください
~ないようにしてください
この(かみ)(も)ってくるように。
試験(しけん)だから、(おく)れずにね。
~(んだ)って
~と言っていた
川本(かわもと)さん、(こ)ないんだって。
~って
~というのは
弓道(きゅうどう)さんって、どんなスポーツ?
~とか~とか
~や~など
(かん)じとかけいごとかが(むずか)しい。
やる
する
まじめに仕事(しごと)やろうよ。
いくつ
何歳(なんさい)
太郎君(たろうくん)、いくつ?
なんで
どうして
なんで(おく)れたんですか。
(なん)
(なん)
さっき(なん)(い)ったの?

Những mẫu câu nghe thường gặp trong phần Mondai 5 - JLPT N3 Những mẫu câu nghe thường gặp trong phần Mondai 5 - JLPT N3 Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 25.9.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.