Tổng hợp lượng từ hay dùng trong tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


Bỏ túi gần 40 lượng từ dùng để đếm người, vật, sự kiện....thường hay xuất hiện trong tiếng Nhật. Trung tâm tiếng nhật Kosei giúp bạn ôn thi hiệu quả.


>>>Phân biệt các Hán tự bộ BỘ


>>>Phân biệt những hậu tố về chi phí 料 – 代 – 費 – 賃






học từ vựng tiếng nhật


Tổng hợp lượng từ hay dùng trong tiếng Nhật




  1. つ:Cái (đếm chung cho đồ vật)
  2. 人(にん):Đếm người
  3. 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, …)
  4. 台(だい):Đếm máy móc, xe cộ
  5. 枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…)
  6. 部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…)
  7. 札(さつ):Đếm tờ tiền giấy
  8. 冊(さつ):Đếm quyển (sách)
  9. 本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…)
  10. 番(ばん):Đếm số thứ tự
  11. 着(ちゃく):Đếm quần áo
  12. 足(そく):Đếm giầy, tất
  13. 杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống
  14. 回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*
  15. 階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*
  16. 軒(けん):Đếm căn nhà
  17. 件(けん):Đếm sự kiện, vụ án
  18. 丁(ちょう):Đếm bìa đậu
  19. 時間(じかん):Đếm thời gian
  20. 分(ふん・ぷん):Đếm phút
  21. 秒(びょう):Đếm giây
  22. 匹(ひき):Đếm con vật
  23. 羽(わ):Đếm con vật có cánh
  24. 頭(とう):Đếm gia súc
  25. 倍(ばい):Đếm bội số lớn hơn
  26. 個(こ):Đếm cái/chiếc (những vật nhỏ)
  27. 泊(はく):Đếm số đêm thuê nhà nghỉ/khách sạn
  28. 席(せき):Đếm số ghế
  29. 車両(しゃりょう):Đếm toa tàu/toa xe
  30. 膳(ぜん):Đếm số bữa ăn
  31. 滴(てき):Đếm giọt chất lỏng
  32. 通り(とおり):Đếm số cách làm
  33. 通(つう):Đếm số thư
  34. 点(てん):Đếm số điểm/vấn đề
  35. 種類(しゅるい):Đếm số loại
  36. 切れ(きれ):Đếm miếng cắt/lát
  37. 船(せん):Đếm thuyền/tàu

Phó từ luôn luôn là phần khó trong tiếng nhật. Các bạn cùng Kosei ôn luyện phó từ qua bài sau nhé! >>>Phân loại phó từ tiếng Nhật.
Tổng hợp lượng từ hay dùng trong tiếng Nhật Tổng hợp lượng từ hay dùng trong tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 21.6.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.