Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


Bạn sẽ miêu tả vị béo, vị thanh của đồ ăn như thế nào trong tiếng Nhật? Học bài này cùng Kosei để nhận biết mùi vị chính xác trong các món ăn nhé!


>>>19 món ăn truyền thống ngày Tết của người Nhật


>>>Từ vựng tiếng Nhật các loại rau củ



từ vựng tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị



  1. 甘い(あまい): Ngọt
  2. 旨味(うまみ): Ngọt thịt
  3. 辛い(からい); Cay
  4. 苦い(にがい): Đắng
  5. 酸っぱい(すっぱい):  Chua
  6. 塩辛い(しおからい):  Mặn chát
  7. 味が濃い(あじがこい): Mặn / Đậm đà
  8. 味が薄い(あじがうすい): Nhạt
  9. 油っこい(あぶらっこい): Vị béo (dầu mỡ)
  10. 脂っこい(あぶらっこい):Vị béo (ngậy)
  11. 渋い(しぶい): Vị chát
  12. 生臭い(なまくさい):   Vị tanh
  13. 刺激味(しげきあじ): Vị tê
  14. キレ:  Vị thanh
  15. あっさり:   Vị lạt
  16. 無味(むみ): Vô vị
  17. 味見する(あじみする):   Nếm
  18. 美味しい(おいしい):  Ngon
  19. 不味い(まずい): Dở / Chán
  20. 熱い(あつい):   Nóng
  21. 冷たい(つめたい):    Lạnh
  22. 温かい(あたたかい):       Ấm
  23. 新鮮(しんせん):    Tươi
  24. 腐った(くさった): Thối / Hỏng

Thử tay nghề và đánh giá mùi vị qua món ăn Tempura nhé!!! >>>Học từ vựng tiếng Nhật qua món ăn: Cách làm món tôm chiên - Tempura
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 14.8.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.