Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Thiên nhiên
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề "Thiên Nhiên". 自然(しぜん): Tự nhiên. 宇宙(うちゅう): Vũ trụ. 地球(ちきゅう): Trái đất
>>>Những thiên đường mua sắm tại Nhật Bản (Phần 1)
>>>Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề bóng đá
- 自然(しぜん): Tự nhiên
- 宇宙(うちゅう): Vũ trụ
- 地球(ちきゅう): Trái đất
- 空(そら): Bầu trời
- 空気(くうき): Không khí
- 太陽(たいよう): Mặt trời
- 月(つき): Mặt trăng
- 星(ほし): Sao
- 雲(くも): Mây
- 風(かぜ): Gió
- 雨(あめ): Mưa
- 雷(かみなり): Sấm
- 雪(ゆき): Tuyết
- 火(ひ): Lửa
- 水(みず): Nước
- 土(つち): Đất
- 木(き): Cây
- 石(いし): Đá
- 岩(いわ): Than đá
- 火山(かざん): Núi lửa
- 丘(おか): Đồi
- 谷(たに): Thung lũng
- 洞窟(どうくつ): Hang động
- 島(しま): Đảo
- 海(うみ): Biển
- 川(かわ): Sông
- 波(なみ): Sóng
- 湖(みずうみ): Hồ
- 池(いけ): Ao
- 井戸(いど): Giếng
- 温泉(おんせん): Suối nước nóng
- 滝(たき): Thác nước
- 泉(いずみ): Suối
- 光(ひかり): Ánh sáng
- 影(かげ): Cái bóng
- 虹(にじ): Cầu vồng
- 地震(じしん): Động đất
- 津波(つなみ): Sóng thần
- 林(はやし): Rừng cây
- 森(もり): Rừng rậm
- 景色(けしき): Phong cảnh
- 畑(はたけ): Đồng bằng
- 都会(とかい): Phố xá
- 田舎(いなか): Thôn quê
Cũng với chủ đề thiên nhiên. Nhưng là >>>Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên (p1). Từ vựng có sắc thái biểu cảm, khá là thú vị.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Thiên nhiên
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
26.1.18
Rating:

No comments: