Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề nhập cảnh

Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề

Sắp đến tết rồi, Các bạn có về nhà ăn tết không? Cùng Kosei học ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề nhập cảnh để đáp máy bay về nhà Nào!


>>>Tổng hợp gần 100 loại sushi Nhật Bản (Phần 3)


>>>Cách nói xin lỗi khi trả lời muộn trong tiếng Nhật

giao tiếp tiếng nhật chủ đề nhập cảnh


入管(にゅうかん)


  1. 旅券・ビザを 見せてください。
(りょけん・ビザを みせてください)
Xin xuất trình hộ chiếu/visa.

    2. どのくらい日本に滞在する予定ですか。
(どのくらいにほんにたいざいする よていですか)
Bạn định ở Nhật trong vòng bao lâu?

    3.荷物は 届きましたか。
(にもつは とどきましたか)
Hành lý của bạn đều đã gửi tới rồi chứ.

   4. あなたのスーツケースですか。
(あなたのスーツケースですか)
Đây là vali của bạn à?

    5. 税関申告がありますか。
(ぜいかんしんこくが ありますか)
Bạn có thứ gì để khai báo Hải Quan không?

    6. 入国書類に記入してください。
(にゅうこくしょるいに きにゅうしてください)
Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh.

  7. スーツケースをチェックさせていただきます。
Xin mở vali cho tôi kiểm tra.

   8. この小さいバックに何がありますか。
(このちいさいバックに なにがありますか)
Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?

   9. 個人的な荷物は 税金申告が要りません。
(こじんてきなにもつは ぜいきんしんこくがいりません)
Những đồ dùng cá nhân không cần phải khai báo thuế.

10. 規定に基づいて、このような物は 税金を納めなければなりません。
(きていにもとづいて、このようなものは ぜいきんをおさめなければなりません)
Căn cứ theo quy định, những đồ vật này phải đóng thuế.

  11. この荷物を持って行ってはいけません。
(このにもつをもっていってはいけません)
Những đồ vật này không được mang theo.

   12. 税金はいくらですか。
(ぜいきんはいくらですか)
Tôi phải đóng bao nhiêu tiền thuế?

   13. 国際旅行会社の人を探していただけませんか。
(こくさいりょこうがいしゃ のひとをさがしていただけませんか)
Có thể tìm giúp tôi người của công ty du lịch quốc tế được không?

   14. 日本へ本市を見に来ました。
(にほんへ ほんしに きました)
Tôi đến Nhật để tham dự hội chợ.

  15. 足掛けがあります。
(あしかけが あります)
Tôi có giấy thông hành..

  16. ご協力ありがとうございます。
(ご協力ありがとうございます)
Cám ơn vì sự hợp tác.


Cùng làm quen với các bạn mới với mẫu câu >>>Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề “Học ngoại ngữ”
Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề nhập cảnh Học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề nhập cảnh Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 27.1.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.