Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật về sự tương đồng, song song

Học ngữ pháp tiếng Nhật


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đi tìm hiểu các mẫu cấu trúc dùng để diễn tả sự tương đồng, song song – 並列 (へいれつ ) trong tiếng Nhật.





ngữ pháp tiếng nhật về sự tương đồng, song song


Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật về sự tương đồng, song song


1. V1 たり V2 たりします:Liệt kê hành động tương đồng

  • 子供のころ、野球をしたり、魚をとったりして、よく外で遊びました。
(こどものころ、やきゅうをしたり、さかなをとったりして、よくそとで あそびました。)
Khi  còn nhỏ, tôi rất hay ra ngoài chơi bóng chày, chơi bắt cá.

  • この頃雨が降ったり、強い風が吹いたりして寒い日が続きます。
(このころ あめがふったり、つよいかぜが ふいたりして さむいひが つづきます。)
Dạo gần đây, trời mưa gió mạnh thổi, những ngày lạnh vẫn tiếp tục.

  • 退院してから1週間ぐらいは毎日寝たり起きたりしていました。
(たいいんしてから 1しゅうかんぐらいは まいにち ねたり おきたりしていました。)
Khoảng 1 tuần từ lúc xuất viện, hàng ngày tôi chỉ ngủ và dậy, dậy và ngủ.


2. ~ たり ~ たりします:Biểu thị những việc không cố định / có thể đi kèm A và N

  • うちでは夕食の時間は7時だったり8時だったりして、きまっていません。
(うちでは ゆうしょくのじかんは 7じだったり8じだったりして、きまっていません。)
Thời gian cơm tối ở nhà lúc thì 7 giờ, 8 giờ, vẫn chưa thống nhất được.

  • このごろの天候は暑かったり寒かったりですから、かぜをひきやすいです。
(このごろのてんこうは あつかったり さむかったりですから、かぜをひきやすいです。)
Khí hậu gần đây vì lúc nóng lúc lạnh nên rất dễ mắc bệnh cảm cúm.


3. N1 も ~ し、N2 も:Nêu ra những đặc trưng tính chất của sự vật, sự việc

  • この服(ふく)はデザインもいいし、色もいいです。
Bộ quần áo này thiết kế cũng đẹp, màu sắc cũng tốt.

  • 明日は遠足です。お弁当も作ったし、飲み物ももう買いました。
(あしたは えんそくです。おべんとうも つくったし、のみものも もうかいました。)
Ngày mai dã ngoại đấy. Tôi đã làm cơm hộp, đồ uống thì cũng đã mua.

  • 昨日は市役所へも行ったし、図書館へも行って、忙しい1日でした。
(きのうは しやくしょへもいったし、としょかんへもいって、いそがしい1にちでした。
Hôm qua, tôi đã đi đến cơ quan hành chính, cũng đi đến cả thư viện. Đúng là một ngày bận rộn.

Trong ngữ pháp tiếng Nhật N3, Cùng Kosei phân biệt hai cấu trúc ~から và ~のだから nhé!
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật về sự tương đồng, song song Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Nhật về sự tương đồng, song song Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 15.1.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.