Động từ phức trong tiếng Nhật N3
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua các động từ phúc thuộc trình độ tiếng Nhật N3 nhé. 知り合う(しりあう):Người quen, biết (ai đó). 話し合う(はなしあう):Nói chuyện với nhau
Động từ phức trong tiếng Nhật N3
- 知り合う(しりあう):Người quen, biết (ai đó)
- 話し合う(はなしあう):Nói chuyện với nhau
- 互いに助け合う(たがいにたすけあう):Giúp đỡ lẫn nhau
- 抱き合う(だきあう):Ôm nhau
- ベッドから起き上がる(ベッドから おきあがる):Ngồi dậy, dậy khỏi giường
- テーマに取り上げる(テーマにとりあげる):Chọn chủ đề
- 箱を持ち上げる(はこを もちあげる):Nhấc/ Nâng hộp lên
- 論文を書き上げる(ろんぶんを かきあげる):Viết thành bài văn / luận văn
- 作品を生み出す(さくひんを うみだす):Tạo ra, làm nên tác phẩm
- 箱から取り出す(はこから とりだす):Đưa ra, lấy ra khỏi hộp
- 人を呼び出す(ひとを とびだす):Gọi ra, gọi (ai đó)
- 部屋から追い出す(へやから おいだす):Trục xuất, đuổi ra khỏi phòng
- 急に泣き出す(きゅうに なきだす):Tự dưng bật khóc
- 走り出す(はしりだす):Chạy ra
- 雨が降り出す(あめが ふりだす):Tự dưng mưa
- 書き直す(かきなおす):Viết lại
- 電話をかけ直す(でんわを かけなおす):Gọi điện lại
- 答えを見直す(こたえを みなおす):Xem lại đáp án
- 考え直す(かんがえなおす):Suy nghĩ lại
- 作り直す(つくりなおす):Làm lại / Nấu lại
- 着替える(きがえる):Thay quần áo / Thay đồ
- 電池を取り替える(でんちを とりかえる):Thay pin
- 入れ替える(いれかえる):Thay thế vào
- 申し込む(もうしこむ):Đăng ký
- 申込書(もうしこみしょ):Đơn đăng ký
- 用紙に書き込む(ようしに かきこむ):Điền vào giấy đăng ký
- 荷物を押し込む(にもつを おしこむ):Đẩy hành lý
- 全部食べきる(ぜんぶたべきる):Ăn hết, ăn tất cả
- 使いきる(つかいきる):Dùng hết
- 数えきれない(かぞえきれない):Không thể đếm hết
- 食べ始める(たべはじめる):Bắt đầu ăn
- 習い始める(ならいはじめる):Bắt đầu học
- 咲き始める(さきはじめる):Bắt đầu nở
- 食べ過ぎる(たべすぎる):Ăn quá nhiều
- 忙しすぎる(いそがしすぎる):Quá bận rộn
- 遅すぎる(おそすぎる):Quá trễ
- 若すぎる(わかすぎる):Quá trẻ
- 「を」通りかかる(とおりかかる):Vượt qua ~
- 通り過ぎる(とおりすぎる):Đi quá ~
- 「~まで ~を」見送る(みおくる):Tiễn (ai) đến (đâu)
- 「~で ~を」見かける(みかける):Thấy (ai) ở (đâu)
- 空を見上げる(そらを みあげる):Ngước nhìn lên bầu trời
- 海を見下ろす(うみを みおろす):Nhìn ra biển / Nhìn xuống biển
- 誤りを見落とす(あやまりを みおとす):Xem lại lỗi sai
- 立ち上げる(たちあげる):Đứng dậy
- 立ち止まる(たちどまる):Đứng lại / Dừng lại
- 予約を取り消す(よやくを とりけす):Hủy cuộc hẹn
- 取り入れる(とりいれる):Kết hợp / Áp dụng
- 取り付ける(とりつける):Lắp ráp
- 出会うきつかけ(であうきつかけ):Cơ hội gặp gỡ
- 出会いの場所(であいのばしょ):Địa điểm gặp gỡ
- 出迎える(でむかえる):Đón tiếp
- 聞き返す(ききかえす):Hỏi lại
- 聞き取る(ききとる):Nghe hiểu
- 言い忘れる(いいわすれる):Quên không nói lại / hỏi lại
- 書き間違える(かきまちがえる):Viết nhầm
- 読み終わる(よみおわる):Đọc xong
- 話しかける(はなしかける):Nói chuyện với ~/ Bắt chuyện với ~
- 追い越す(おいこす):Vượt qua
- 追いつく(おいつく):Đuổi kịp / Bắt kịp
- 会場を歩き回る(かいじょうを あるきまわる):Đi bộ vòng quanh hội trường
- 仕事を引き受ける(しごとを ひきうける):Đảm nhận công việc
Ngữ pháp tiếng Nhật N3 các bạn đã nắm chắc chưa? Cùng Kosei ôn luyện lại một số mẫu cấu trúc ngữ pháp sau nhé! >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし
Động từ phức trong tiếng Nhật N3
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
12.1.18
Rating:
No comments: