Động từ phức trong tiếng Nhật N3

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua các động từ phúc thuộc trình độ tiếng Nhật N3 nhé. 知り合う(しりあう):Người quen, biết (ai đó). 話し合う(はなしあう):Nói chuyện với nhau





từ phức n3

Động từ phức trong tiếng Nhật N3


  1. 知り合う(しりあう):Người quen, biết (ai đó)
  2. 話し合う(はなしあう):Nói chuyện với nhau
  3. 互いに助け合う(たがいにたすけあう):Giúp đỡ lẫn nhau
  4. 抱き合う(だきあう):Ôm nhau
  5. ベッドから起き上がる(ベッドから おきあがる):Ngồi dậy, dậy khỏi giường
  6. テーマに取り上げる(テーマにとりあげる):Chọn chủ đề
  7. 箱を持ち上げる(はこを もちあげる):Nhấc/ Nâng hộp lên
  8. 論文を書き上げる(ろんぶんを かきあげる):Viết thành bài văn / luận văn
  9. 作品を生み出す(さくひんを うみだす):Tạo ra, làm nên tác phẩm
  10. 箱から取り出す(はこから とりだす):Đưa ra, lấy ra khỏi hộp
  11. 人を呼び出す(ひとを とびだす):Gọi ra, gọi (ai đó)
  12. 部屋から追い出す(へやから おいだす):Trục xuất, đuổi ra khỏi phòng
  13. 急に泣き出す(きゅうに なきだす):Tự dưng bật khóc
  14. 走り出す(はしりだす):Chạy ra
  15. 雨が降り出す(あめが ふりだす):Tự dưng mưa
  16. 書き直す(かきなおす):Viết lại
  17. 電話をかけ直す(でんわを かけなおす):Gọi điện lại
  18. 答えを見直す(こたえを みなおす):Xem lại đáp án
  19. 考え直す(かんがえなおす):Suy nghĩ lại
  20. 作り直す(つくりなおす):Làm lại / Nấu lại
  21. 着替える(きがえる):Thay quần áo / Thay đồ
  22. 電池を取り替える(でんちを とりかえる):Thay pin
  23. 入れ替える(いれかえる):Thay thế vào
  24. 申し込む(もうしこむ):Đăng ký
  25. 申込書(もうしこみしょ):Đơn đăng ký
  26. 用紙に書き込む(ようしに かきこむ):Điền vào giấy đăng ký
  27. 荷物を押し込む(にもつを おしこむ):Đẩy hành lý
  28. 全部食べきる(ぜんぶたべきる):Ăn hết, ăn tất cả
  29. 使いきる(つかいきる):Dùng hết
  30. 数えきれない(かぞえきれない):Không thể đếm hết
  31. 食べ始める(たべはじめる):Bắt đầu ăn
  32. 習い始める(ならいはじめる):Bắt đầu học
  33. 咲き始める(さきはじめる):Bắt đầu nở
  34. 食べ過ぎる(たべすぎる):Ăn quá nhiều
  35. 忙しすぎる(いそがしすぎる):Quá bận rộn
  36. 遅すぎる(おそすぎる):Quá trễ
  37. 若すぎる(わかすぎる):Quá trẻ
  38. 「を」通りかかる(とおりかかる):Vượt qua  ~
  39. 通り過ぎる(とおりすぎる):Đi quá  ~
  40. 「~まで ~を」見送る(みおくる):Tiễn (ai) đến (đâu)
  41. 「~で ~を」見かける(みかける):Thấy (ai) ở (đâu)
  42. 空を見上げる(そらを みあげる):Ngước nhìn lên bầu trời
  43. 海を見下ろす(うみを みおろす):Nhìn ra biển / Nhìn xuống biển
  44. 誤りを見落とす(あやまりを みおとす):Xem lại lỗi sai
  45. 立ち上げる(たちあげる):Đứng dậy
  46. 立ち止まる(たちどまる):Đứng lại / Dừng lại
  47. 予約を取り消す(よやくを とりけす):Hủy cuộc hẹn
  48. 取り入れる(とりいれる):Kết hợp / Áp dụng
  49. 取り付ける(とりつける):Lắp ráp
  50. 出会うきつかけ(であうきつかけ):Cơ hội gặp gỡ
  51. 出会いの場所(であいのばしょ):Địa điểm gặp gỡ
  52. 出迎える(でむかえる):Đón tiếp
  53. 聞き返す(ききかえす):Hỏi lại
  54. 聞き取る(ききとる):Nghe hiểu
  55. 言い忘れる(いいわすれる):Quên không nói lại / hỏi lại
  56. 書き間違える(かきまちがえる):Viết nhầm
  57. 読み終わる(よみおわる):Đọc xong
  58. 話しかける(はなしかける):Nói chuyện với ~/ Bắt chuyện với ~
  59. 追い越す(おいこす):Vượt qua
  60. 追いつく(おいつく):Đuổi kịp / Bắt kịp
  61. 会場を歩き回る(かいじょうを あるきまわる):Đi bộ vòng quanh hội trường
  62. 仕事を引き受ける(しごとを ひきうける):Đảm nhận công việc

Ngữ pháp tiếng Nhật N3 các bạn đã nắm chắc chưa? Cùng Kosei ôn luyện lại một số mẫu cấu trúc ngữ pháp sau nhé! >>>Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし
Động từ phức trong tiếng Nhật N3 Động từ phức trong tiếng Nhật N3 Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 12.1.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.