Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Tiếp nói các bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn Phần 2: Các từ vựng tiếng Nhật thuộc chủ đề Môi trường. Mọi người cùng note lại để học nhé.
- 炭酸商業(たんさんしょうぎょう): Kinh Doanh Than
- オゾン層(オゾンぞう): Khí ozone
- フロンガス: CFC
- 温室効果(おんしつこうか): Hiệu Ứng Nhà Kính
- 気候変動(きこうへんどう): Biến Đổi Khí Hậu
- 地球温暖化(ちきゅうおんだんか): Nóng Lên Toàn Cầu
- 人口爆発(じんこうばくはつ): Quá Tải Dân Số
- 森林伐採(しんりんばっさい): Nạn Phá Rừng
- 砂漠化(さばくか): Sa Mạc Hóa
- 海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
- 欠乏(けつぼう): Nạn Đói
- 洪水(こうずい): Lũ Lụt
- 解決(かいけつ): Giải quyết
- リサイクリング : Tái Chế
- 再生利用(さいせいりよう): Tái Sử Dụng
- 地球(ちきゅう): Trái Đất
- 地表(ちひょう): Bề Mặt Trái Đất
- 地殻(ちかく): Lớp Vỏ Trái Đất
- 上部マントル(じょうぶマントル): Lớp Vỏ Ngoài
- 下部マントル(かぶマントル): Lớp Vỏ Trong
- 外核(がいかく): Lõi Ngoài
- 内核(ないかく): Lõi Trong
————————————
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI
Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook.com/Nhatngukosei
Email: nhatngukosei@gmail.com
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362
Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Facebook.com/Nhatngukosei
Email: nhatngukosei@gmail.com
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường (Phần 2)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
24.5.17
Rating:

No comments: