Tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
Tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
Các bạn đang làm việc hoặc có ý định xin việc tại công ty Nhật thường gặp nhiều khó khăn về những từ chuyên môn về ngành nghề,gây ảnh hưởng tới hiệu quả công việc. Để hòa nhập tốt với công việc, các bạn nên trang bị sẵn cho mình những từ vựng chuyên ngành cần thiết nhé!
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty nào!
Tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
- 会社 (かいしゃ) : Công ty
- 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
- 株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần
- 有限会社 (ゆうげんがいしゃ): Công ty trách nhiệm hữu hạn
- 企業 (きぎょう): Doanh nghiệp
- 大手企業 (おおてきぎょう): Doanh nghiệp hàng đầu
- 中小企業 (ちゅうしょうきぎょう): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
- 営業部 (えいぎょうぶ) : Bộ phận bán hàng
- 開発部 (かいはつぶ): Bộ phận phát triển
- 人事部 (じんじぶ): Cán bộ
- 総務部 (そうむぶ): Bộ tổng vụ
- 事務所 (じむしょ): Văn phòng
- 事務員 (じむいん): Văn phòng thư ký
- 従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
- 社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
- 副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
- 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
- 課長 (かちょう): Nhóm trưởng
- 係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
- 専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
- 総支配人(そうしはいにん): Tổng Giám đốc
- 取締役 (とりしまりやく): Giám đốc Công ty
- 上司 (じょうし): Cấp trên
- 部下 (ぶか): Cấp dưới
- 派遣会社 (はけんがいしゃ): Cơ quan lao động tạm thời
- 派遣社員 (はけんしゃいん): Công nhân tạm thời
- 同僚 (どうりょう): Đồng nghiệp
- 判子 (はんこ): Con dấu
- 印鑑 (いんかん): Con dấu
- 企画書 (きかくしょ): Đề xuất dự án
- 受付 (うけつけ): Khu vực tiếp tân
- 名刺 (めいし): Danh thiếp
- 辞表 (じひょう): Thư từ chức
- 御中 (おんちゅう): Phát biểu của công ty khác ở đầu thư
- 敬具 (けいぐ): Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei >>>Học tiếng Nhật giao tiếp – chủ đề Lịch trình công việc để hoàn thành tốt công việc các bạn nhé.
Tổng hợp 35 từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
5.12.17
Rating:
No comments: