Tiếng Nhật giao tiếp: Chủ đề hẹn hò

Tiếng Nhật giao tiếp

Hẹn hò luôn là chủ đề hot trong mỗi lần chúng ta ngồi cùng nhau “tám chuyện” đúng không ạ?
Vậy đối với tiếng Nhật, có những mẫu câu nào đối với chủ đề này? Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về mẫu câu giao tiếp – chủ đề Hẹn hò (デート)nha.





tiếng nhật giao tiếp


Tiếng Nhật giao tiếp: Chủ đề hẹn hò



  1. 今晩何か用事がある?
            Konban nanika youji ga aru?
            Tối nay em có bận gì không?
  1. 週末何か予定がある?
            Shuumatsu nani ka yotei ga aru?
            Cuối tuần em có dự định gì chưa?
  1. 明日は空いてる?
            Ashita wa aiteru?
           Ngày mai em có rảnh không?
  1. 今晩は何がしたい?
          Konban wa nani ga shitai?
          Tối nay em muốn làm gì?
  1. 何か一緒に食べに行かない?
         Nani ka isshoni tabe ni ikanai?
         Cùng đi ăn cái gì đó nhé?
  1. ぜひ、そうしたいね。
         Zehi, soushitai ne.
         Nhất định em muốn thế rồi
  1. ぜひ、そうしましょう。
        Zehi, soushimashou.
        Nhất định cùng thế nhé
  1. うん、楽しそうだわ。
       Un, tanoshisou dawa.
       Uh, sẽ rất vui đấy nhỉ.
  1. ごめんなさい、都合が悪いの。
        Gomennasai, tsugou ga waruino.
        Xin lỗi anh, thời gian không tiện lắm
  1. 残念ながら他の予定があるのですが。
       Zannen nagara hoka no yotei ga aru no desu ga.
       Tiếc quá nhưng em có dự định khác mất rồi
  1. 今晩は自宅にいたいのですが。
       Konban wa jitaku ni itai no desu ga.
       Tối nay em muốn ở nhà
  1. 仕事がたくさんあって無理だわ。
       Shigoto ga takusan atte muri dawa.
       Công việc nhiều quá nên em không đi được.
  1. 勉強しなくてはならないの。
      Benkyou shinakute wa naranai no.
      Em phải học.
  1. 今、すごくいそがしいの。
     Ima, sugoku ishogashii no.
    Bây giờ em rất bận
  1. 何時に会おうか。
     Nanji ni aou ka.
     Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?
  1. 8じに 会おう。
      Hachi ji ni aou.
     Gặp nhau lúc 8 giờ nhé
  1. どこで会う?
     Doko de au?
     Gặp nhau ở đâu?
  1. 駅の前で会いましょうね。
     Eki no mae de aimashou ne.
     Chúng ta gặp nhau ở trước nhà ga nhé.
  1. 子られれかどうか教えてね。
      Korareru kadouka oshiete ne.
      Hãy cho anh biết em có đến được hay không nhé.
  1. あとで電話するね。
      Atode denwa surune.
     Em sẽ gọi điện thoại lại nhé
  1. 待たせてごねんね。
     Matasete gomenne.
     Xin lỗi vì để anh phải chờ.
  1.  10分後に到着するわ。
    Juppung ato ni touchaku suruwa.
   Sau 10 phút nữa em sẽ tới nơi
  1. ここに長く待ってた。
    Kokoni nagaku matteta
    Em đã chờ ở đây rất lâu
  1. 少し遅れてます。
    Sukoshi okure te masu
    Em sẽ tới muộn một chút.

Cùng Kosei tìm hiểu >>>Văn hóa hẹn hò kiểu...Nhật rồi mình cùng hẹn hò nhé :))
Tiếng Nhật giao tiếp: Chủ đề hẹn hò Tiếng Nhật giao tiếp: Chủ đề hẹn hò Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 18.12.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.