Các cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
Các gọi tên người yêu trong tiếng Nhật
Dù là trong ngôn ngữ nào cũng vậy, có thể gọi đối phương theo nhiều cách khác nhau để thể hiện tình cảm của mình. Tiếng Nhật cũng không ngoại lệ, vậy nên, hôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về các cách gọi người yêu trong tiếng Nhật nhé.
Xem xong bài viết này, các bạn đã tự chọn được cho mình một cách gọi dành cho nửa kia chưa nào?
Các cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
彼氏 (かれし)
ボーイフレンド (boyfriend)
| Bạn trai |
彼女 (かのじょ)
ガールフレンド (girlfriend)
意中の女 (いちゅうおんな)
| Bạn gái |
前彼 (まえかれ)
元彼 (もとかれ)
| Bạn trai cũ |
旧彼女(きゅうかのじょ)
前カノ(まえカノ)
元カノ (もとカノ)
| Bạn gái cũ |
今彼(いまかれ) | Bạn trai hiện tại |
今カノ (いまカノ) | Bạn gái hiện tại |
恋人 (こいびと)
愛人 (あいじん)
ラバー (lover)
想い人 (おもいひと)
| Người yêu |
交際相手(こうさいあいて) | Người đang hẹn hò cùng |
元交際相手 (もとこうさいあいて) | Người từng hẹn hò cùng, người cũ |
恋人同士 (こいびとどうし) | Cặp đôi yêu nhau |
片思い人 (かたおもいびと) | Người yêu đơn phương |
ガールハント(girl-hunt) | Người đang tìm bạn gái |
色男(いろおとこ) | (Sắc nam) Con trai sát gái |
悪い虫(わるいむし) | Người yêu tệ, xấu tính |
若い燕 (わかいつばめ) | (Con chim yến trẻ – Phi công)
Nam trẻ tuổi yêu nữ lớn hơn
|
ダーリン (darling) | Gọi người yêu (nam) |
ハーニー (honey)
ベビー (baby)
| Gọi người yêu (nữ) |
跡追い心中 (あとおいしんじゅう) | Theo người yêu đến chết, tự tử theo |
密夫(みっぷ)
間夫 (まぶ)
| (Mật Phu, Gian Phu)
Bồ của phụ nữ đã có chồng
|
Xem thêm từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề tình yêu nhé >>>Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tình yêu
Các cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
18.12.17
Rating:
No comments: