Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản

Văn hóa Nhật Bản

Để giao tiếp tiếng Nhật trong cuộc sống thú vị hơn hãy học một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản để giao tiếp nhé. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp tiếng nhật qua một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản, bạn sẽ thấy văn hóa Nhật Bản cũng có nhiều điểm tương đồng so với văn hóa Việt Nam ta đó.





văn hóa nhật bản


Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản 


  1. 能ある鷹は爪を隠す
Cách đọcのうあるたかはつめをかくす
Nghĩa đen : Con diều hâu không thể dấu móng vuốt của nó.
Nghĩa : Đừng cố giấu đi sức mạnh thật sự của bạn.
2. 魚心あれば水心
Cách đọc:うおごころあればみずごころ
Tương đương: Nếu bạn làm tôi bị thương, tôi sẽ đáp trả lại.
  1. 隣の花は赤い
Cách đọc:となりのはなはあかい
Nghĩa đen: Những bông hoa nhà bên luôn màu đỏ.
Tương đương: Cỏ luôn xanh hơn ở mặt sau.
  1. 時は金なり
Cách đọc:ときはかねなり
Nghĩa đen: Thời gian là tiền bạc.
Ghi chú: 「なり」 là từ Nhật cổ, ngày nay đồng nghĩa với 「です」
  1. ちりも積もれば山となる
Cách đọc:ちりもつもればやまとなる
Nghĩa đen: Ngay cả bui, nếu chất đống cũng thành ngọn núi.
Nghĩa: Chỉ là những bước nhỏ, nhưng theo thời gian nó sẽ trở thành việc lớn.
Ghi chú: Câu tục ngữ này thường được dùng để chỉ lợi ích của việc tiết kiệm tiền bạc.
  1. 石の上にも三年
Cách đọc:いしのうえにもさんねん
Nghĩa đen: 3 năm đứng trên hòn đá.
Nghĩa: Nếu bạn cố gắng thì chắc chắn bạn sẽ thành công.
Ghi chú: Truyền thuyết gắn liền với câu tục ngữ này là nếu ngồi trên một hòn đá (lớn) thì hòn đá đó sẽ trở nên ấm áp.
  1. 雀の涙
Cách đọc:すずめのなみだ
Nghĩa đen: Nước mắt chim sẻ.
Nghĩa: Chỉ những điều vô cùng nhỏ bé.
  1. 漁夫の利
Cách đọc:ぎょふのり
Nghĩa đen: Lợi nhuận của ngư dân
Nghĩa: Trong khi hai người tranh đấu, thì người thứ ba sẽ được lợi.
Tương đương: Ngao sò tranh đấu, ngư ông đắc lợi.
  1. 立つ鳥跡を濁さず
Cách đọcたつとりあとをにごさず
Nghĩa đen: Chim muốn bay mà nước chẳng động.
Nghĩa: Khi chuẩn bị rời khỏi một vị trí nào đó, tốt nhất là sắp xếp mọi thứ vào trật tự.
  1. 三人寄れば文殊の知恵
Cách đọc:さんにんよればもんじゅのちえ
Nghĩa đen: Nếu ba người tập hợp lại thì ta có Manjusri.
Tương đương: Hai đầu vẫn tốt hơn là một.
Ghi chú: Manjusri (文殊菩薩/もんじゅぼさつ) là vị bồ tát tiêu biểu cho trí tuệ trong Phật giáo.

文殊菩薩: Manjusri, vị bồ tát tiêu biểu cho trí tuệ trong Phật giáo
  1. 知らぬが仏
Cách đọc:しらぬがほとけ
Nghĩa đen: Điếc không sợ súng.
Ghi chú: nghĩa gốc  là chỉ Đức Phật, nhưng ở đây ý muốn ám chỉ sự bình tĩnh, không sao động
  1. 早起きは三文の得
Cách đọcはやおきはさんもんのとく
Nghĩa đen: Người dậy sớm thu được 3 đồng ích lợi.
Tương đương: Chim dậy sớm bắt được sâu.
Ghi chú: một (mon) là đơn vị tiền tệ xưa của Nhật Bản, 3 có giá trị vô cùng nhỏ.


Học tiếng Nhật không khó nếu bạn biết cách học. Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích là một cách học vô cùng thú vị, giúp bạn nhớ được từ lâu hơn và còn biết thêm về văn hóa Nhật nữa. Cùng Kosei  >>>Học tiếng Nhật qua Truyện cổ tích: Con Hạc trả ơn nhé !!!
Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 26.12.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.