Từ vựng với hán tự Tuyết
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá ngay trong bài học từ vựng với hán tự Tuyết này nhé~ Các từ vựng về gắn liền 雪 không chỉ để nói về tuyết, mùa đông và cả dép! Thật phong phú đúng không nào, nhưng vẫn còn tiếp đó!
Tổng hợp từ vựng Tuyết tiếng Nhật
冠雪(かんせつ): Đỉnh núi phủ tuyết trắng.
初雪(はつゆき): Tuyết đầu mùa, trận tuyết đầu tiên của mùa đông hoặc năm mới.
- 斑雪(はだれゆき): Lớp tuyết mỏng còn đọng lại, chưa tan đi.
- 春雪(しゅんせつ): Tuyết rơi mùa xuân.
- 残雪(ざんせ): Tàn tuyết nhỏ còn sót lại
- 氷雪(ひょうせつ): Băng tuyết
- 深雪(しんせつ): Lớp tuyết đọng dày, chất thành đống
- 眉雪(びせつ): Lông, tóc trắng như tuyết
- 細雪(さいせつ・ささめゆき): Tuyết rơi nhỏ
- 降雪(こうせつ): tuyết rơi
- 雪冤(せつえん): sự bào chữa, chứng minh sự vô tội
- 雪垂(ゆきしずり): tuyết vốn đọng trên cành cây lại rơi xuống đất
- 粗目雪(ざらめゆき): hạt tuyết, bông tuyết
- 霜雪(そうせつ): sương và tuyết
- 雪渓(せっけい): thung lũng tuyết
- 雪肌(せっき): bề mặt của lớp tuyết đọng
- 雪駄(せった): dép xỏ ngón kiểu Nhật
- 雪隠(せっちん): nhà về sinh kiểu cũ
- 雪花菜(きらず): bã đậu, phần cặn còn lại sau khi làm đậu phụ
- 噴雪花(ゆきやなぎ): Hoa Yukinagi
- 地吹雪(じふぶき): Tuyết đọng trên mặt đất bị một trận gió lớn thổi tung lên.
- 牡丹雪(ぼたんゆき): Tuyết rơi xuống đọng lại thành mảng tuyết lớn
- 小米雪(こごめゆき): tuyết rơi thành từng hạt nhỏ li ti như hạt gạo
雪上藻 - Rong làm tuyết có màu đỏ như máu
- 雪吹雪(ゆきふぶき): bão tuyết dữ dội
- 雪景色(ゆきげしき): khung cảnh tuyết rơi
- 雪模様(ゆきもよう): trời có dấu hiệu tuyết rơi
Trên đây là từ vựng hán tự 雪 - TUYẾT mà Kosei đã biên tập. Hi vọng, bài viết về tuyết tiếng Nhật này đã manng lại nhiều thông tin bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm:
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Nguyên tắc chuyển âm Hán tự trong tiếng Nhật
Từ vựng với hán tự Tuyết
Reviewed by hiennguyen
on
18.7.24
Rating:
No comments: