もの, こと TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N2
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn Những cách nói sử dụng もの, こと trong ngữ pháp tiếng Nhật N2. Có khá nhiều cách nói sử dụng hai từ này trong chương trình N2 nha. Các bạn luyện tập để đạt kết quả cao trong kỳ thi tới nhé!
Những cách nói sử dụng もの, こと trong ngữ pháp tiếng Nhật N2
1. Cách nói chứa もの trong tiếng Nhật thường dùng trong trường hợp nói bao hàm cảm xúc của người nói
もの | ~ものか Chắc chắn không | あいつが時間どおりに来るものか Cậu ta chắn chắn không đến đúng thời gian đâu |
~というものではない Không hẳn | 安ければいいというものではない Không hẳn rẻ là tốt | |
~ものの ~とはいうものの Mặc dù | 高い着物を買ってものの、着る機会がない Dù mua bộ kimono đắt tiền nhưng không có cơ hội mặc 手術じゃ成功したとは言うものの、まだ心配だ Dù nói là phẫu thuật thành công nhưng tôi vẫn lo lắng | |
~ものなら Nếu có thể | やれるものならやってみろ Nếu có thể làm thì tôi muốn làm thử | |
~(よ)うものなら Nếu __ thì sẽ gặp hậu quả | 台風でも来ようものなら、この小屋は壊れそうだ Nếu bão đến, căn phòng nhỏ này có vẻ sẽ sập | |
~もので・ものだから・もの Lí do bao biện | 目が悪いもので、よく見えませんでした Vì mắt kém nên tôi không nhìn rõ | |
~ものだ Chân lí, sự thực | 人間は本来一人では生きられないものだ Con người là không thể sống một mình được | |
~というものだ Đúng là loại, đúng là kiểu | 仕事を途中で投げ出すのは、無責任というものだ Bỏ dở công việc giữa chừng, đúng là loại vô trách nhiệm | |
~もの ~ものではない Lời khuyên nói chung | 人との出会いは大切にするものだ Nên trân trọng cuộc gặp gỡ với mọi người 気軽に人にお金を貸すものではない Không nên tùy tiện cho người khác mượn tiền | |
~ものか Không định | あんな人はもう一緒に仕事をするものか Tôi không định sẽ làm việc cùng người như vậy nữa | |
~たいものだ ~てほしいものだ Muốn | 将来はこんな家に住みたいものだ Tương lai tôi muốn sống ở căn nhà thế này 今度こそ実験が成功してほしいものだ Lần này tôi muốn thí nghiệm thành công | |
~ものだ Hoài niệm quá khứ | 子供のころはこの川で泳いだものだ Hồi còn nhỏ tôi hay bơi ở con sông này | |
~ものだ Nhấn mạnh cảm xúc | 時間が過ぎるのは早いものだ Thời gian trôi nhanh quá đi mất | |
~ないもの(だろう)か Muốn xảy ra dù khó | どうにかして母の病院が治らないものか Tôi muốn mẹ khỏi bệnh bằng bất cứ giá nào | |
~ものがある Có cảm giác | 毎日遠くから通勤するのはつらいものがある Mỗi ngày đều đi làm xa, có cảm giác thật vất vả. |
2. Cách nói chưa こと ngoài dùng để nhấn mạnh cảm xúc, còn dùng với nhiều hoạt động khác
こと | ~(のこと)となると Cứ nhắc đến___thì | Aさんは山のこととなると目が輝く A-san cứ nhắc đến núi là mắt sáng lên |
~ないことには Nếu không ___ thì không thể | お金がないことには、この計画は進められない Nếu không có tiền thì kế hoạch không thể thực hiện | |
~ことだし Đưa ra lí do | 雨もやんでことだし、ちょっと出かけてこよう Trời tạnh rồi, nên chúng ta ra ngoài một chút đi | |
~のことだから Tin tưởng | Aさんのことだから、きっと合格出来るだろう Vì là A-san nên nhất định sẽ đỗ nhỉ | |
~ことだ Lời khuyên | 太らないようにするには、夜遅く食べないことだ Để không bị béo lên thì không nên ăn đêm | |
~ことはない Không cần | 電話で済むから、わざわざ行くことはない Gọi điện thoại cũng được rồi, không cần cất công đi đâu | |
~ことだ Nhấn mạnh cảm xúc | いい友達がいるのはありがたいこと Có bạn bè tốt là điều đáng quý biết bao | |
~ことだろう ~ことか Nhiều, biết bao | この城を作るのに、何年かかったことだろう Để xây thành này, đã mất biết bao nhiêu năm rồi nhỉ 早く寝ろと子供に何回注意したことか Tôi nhắc bọn trẻ mau ngủ biết bao nhiêu lần | |
~こと Cấm, quy định | 「立て札」この池では釣りをしないこと [Bảng cảnh báo] Không được câu cá ở hồ này | |
~ことなく Không___ | 夏の間も休むことなく、原稿を書き続けた Suốt mùa hè không nghỉ, phải tiếp tục viết bản thảo | |
~ことに Cảm thán | ありがたいことに、両親は健在です Biết ơn biết bao, rằng bố mẹ vẫn mạnh khỏe | |
~ことは~が Đúng là ____ nhưng | この本は高いことは高いが、とても役に立つ Cuốn sách này đắt thì đúng là đắt, nhưng rất hữu ích | |
~ということだ ~とのことだ Truyền đạt lại lời | このレストランでは、野菜はすべて自家製のものを使っているということだ Nghe nói nhà hàng này, tất cả rau củ đều là tự trồng Aさんは今日来られないとのことでした Nghe nói là A-san hôm nay không thể tới được |
Trên đây là những cách nói sử dụng もの, こと trong ngữ pháp tiếng Nhật N2 mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Chăm chỉ học để đi du lịch Nhật Bản cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!
>>> Vẻ đẹp trong bốn mùa Nhật Bản
No comments: