Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề phẫu thuật thẩm mỹ
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Phẫu thuật thẩm mỹ để tìm hiểu về chủ đề thú vị này nhé! Phẫu thuật thẩm mỹ chắc hẳn không còn là một khái niệm gì quá xa lạ trong xã hội hiện đại nữa phải không nào?
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Phẫu thuật thẩm mỹ
1. カウンセリングをお願いしたいんですけど。
Tôi muốn được tư vấn.
2. 鼻(はな)をもう少(すこ)し小(ちい)さくして、このへんのほくろを取(と)りたいです。
Tôi muốn mũi nhỏ hơn và xóa những nốt ruồi này.
3. ビキニラインの脱毛(だつもう)とネイルケアで、予約(よやく)をお願(ねが)いします。
Tôi muốn đăng ký tẩy lông vùng bikini và làm móng.
4.きょうは、マッサージとフェイシャルをお願(ねが)いできますか?
Tôi có thể mát xa và chăm sóc da mặt hôm nay không?
5. ふとももとウエストを細(ほそ)くしたいです。
Tôi muốn làm thon đùi và eo.
6. リフレクソロジーを試(ため)してみたいけど、痛(いた)くないですか?
Tôi muốn được mát xa chân trị liệu nhưng không biết có đau không?
7. 晴(は)れが引(ひ)くまでに何日(なんにち)ぐらいかかりますか?
Phải mất bao lâu để những chỗ sưng này bình phục.
8. レーザー脱毛(だつもう)を試(ため)してみたいです。
Tôi muốn thử phương pháp tẩy lông bằng tia la-de.
9. ここをもっと強調(きょうちょう)して、こっちを取(と)りたいです。
Tôi muốn nâng chỗ này, bỏ chỗ này.
10. 効果(こうか)はどのくらいもちますか?
Hiệu quả này kéo dài trong bao lâu?
11. 私(わたし)はこのふとももがいやなのよね!
Tôi ghét cặp đùi của mình.
12. この腕(うで)、ほんと、何(なん)とかしないと。
Thực tình tôi phải làm gì đó với hai cánh tay mới được.
13. 自分(じぶん)の顔(かお)で一番好(いちばんす)きなところは目(め)です。
Trên khuôn mặt mình, tôi thích nhất là đôi mắt.
15. 少(すこ)しやせたいな。
Tôi muốn gầy đi một chút.
16. 太(ふと)めの大気(たいき)はしかたないよ、遺伝(いでん)だから。
Tôi không thể thay đổi trạng thái mập mạp của mình. Nó là di truyền rồi.
17. 生(う)まれつき、肌(はだ)が弱(よわ)いんです。
Từ khi sinh ra, da tôi đã nhợt nhạt rồi.
Trên đây là tổng hợp về giao tiếp tiếng Nhật chủ đề phẫu thuật thẩm mỹ mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết về tiếng Nhật phẫu thuật trên đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Chuẩn bị hành tranh sang Nhật du lịch tại các địa điểm hấp dẫn này cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 1)
No comments: