Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi tặng các bạn các bạn tổng hợp mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N5 nhé. Chào các bạn, sau một thời gian học ngữ pháp từ bài 1 đến bài 25 các bạn thấy sao ạ? Ngữ pháp N5 có khó nhớ không? Hãy thử check lần lượt xem mình đã nắm được bao nhiêu % trong tổng hợp ngữ pháp N5 với những cấu trúc phía dưới này nhé. [ Mới nhất ] Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5
VIDEO
TỔNG HỢP MẪU NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5 HAY THI
Download và xem Tổng hợp Ngữ pháp N5 ngay tại đây! >>> Ebook tổng hợp 102 mẫu Ngữ pháp N5 . Download ngay tại đây
STT
Mẫu ngữ pháp
Ý nghĩa
Ví dụ
1
N1は N2 です
N1 là N2
わたしたちは学生(がくせい)です。
Chúng tôi là sinh viên.
2
N1は N2 じゃありません
N1 không phải là N2
私(わたし)は学生(がくせい)じゃありません。
Tôi không phải là sinh viên.
3
N1は N2 ですか
N1 có phải là N2 không?
Q: 田中(たなか)さんは先生(せんせい)ですか。
Anh Tanaka là giáo viên à?
A:...いいえ、先生(せんせい)じゃありません。学生(がくせい)です。
Không, Tanaka không phải là giáo viên. Anh ấy là sinh viên.
4
なん (Cái gì)
だれ ・ どなた(Ai)
いつ (Khi nào)
N は + どこ (Ở đâu) + ですか。
どうして (Tại sao)
どう (Thế nào)
(Câu nghi vấn có từ để hỏi)
Q: これはなんですか。
Đây là cái gì?
Q: あの人(ひと)はだれですか。
Người kia là ai?
Q: あなたのたんじょうびはいつですか。
Sinh nhật của bạn là khi nào?
Q: うちはどこですか。
Nhà bạn ở đâu?
Q: どうして日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しますか。
Tại sao bạn học tiếng Nhật?
Q: 日本語(にほんご)コセイセンタ―はどうですか。
Trung tâm tiếng Nhật Kosei thế nào?
5
Aも Bです
A cũng là B
A: 私(わたし)はベトナム人(じん)です。
Tôi là người Việt Nam.
B: ...先生(せんせい)もベトナム人(じん)ですよ。
Cô giáo cũng là người Việt Nam.
6
N1の N2です
N2 của N1, N2 thuộc về N1
わたしは東京大学(とうきょうだいがく)の学生(がくせい)です。
Tôi là sinh viên trường Đại học Tokyo.
7
「これ」は Nです。
「それ」」は Nです。
「あれ」は Nです。
- Đây là (gần người nói)
- Đó là (gần người nghe)
- Kia là (xa cả người nói và người
nghe)....
Q: それは何(なん)ですか。
Kia là cái gì?
A:...これは本(ほん)ですよ。
Đây là quyển sách.
8
「この」、「その」、「あの」 + N
この辞書(じしょ)は私(わたし)のです。
Quyển từ điển này là của tôi.
9
「そうです。」
「そうじゃありません。」
Câu trả lời dùng để xác nhận thông tin có trong câu hỏi
Q: それはテレホンカードですか。
Kia là thẻ điện thoại phải không?
A: ...はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
B: いいえ、そうじゃありません。
Không, không phải vậy.
10
Câu 1か、 Câu 2か
N1 hay là N2?
Q: それはノートですか。本(ほん)ですか。
Kia là quyển sổ hay quyển sách?
A: ...ノートです。
... Đó là quyển sổ.
11
N1の N2
1. N1 giải thích cho N2 thuộc lĩnh vực, nội dung gì
2. N2 thuộc quyền sở hữu của N1
1. これはコンピューターの本(ほん)です。
Đây là quyển sách về máy tính.
2.
Q: それはあなたの辞書(じしょ)ですか。
Đây là quyển từ điển của cậu à?
A: ...いいえ、私(わたし)のじゃありません。
... Không, không phải là của mình đâu.
12
「そうですか。」
Vậy à, ra là vậy
A: あの傘(かさ)はあなたのですか。
Chiếc ô này là của cậu à?
B: いいえ、私(わたし)のじゃありません。ヤマトさんのです。
Không phải của mình đâu. Của Yamato đó.
A: そうですか。
Ồ vậy à.
13
N1は N2(địa điểm) です。
Vị trí, địa điểm của N1 là N2
お手洗(てあら)いはあそこです。
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
14
どこ ・ どちら
1. Từ để hỏi: Ở đâu, chỗ nào, hướng nào
2. Hỏi tên quốc gia, công ty, cơ quan, trường học...
1.
Q: エレベーターはどちらですか。
Thang máy ở chỗ nào ạ?
A: ...あちらです。
Ở đó ạ.
2.
Q: 会社(かいしゃ)はどちらですか。
Công ty của anh là công ty nào?
A: ...ノキア会社(かいしゃ)です。
...Là công ty Nokia.
15
N1(xuất xứ) の N2(sản phẩm)
* Khi hỏi dùng: 「どこ」
これは日本(にほん)のシャープペンシルです。
Đây là máy tính của Nhật.
Các bài viết về kiến thức phổ biến trong tiếng Nhật N5: >>> Cấu trúc đề thi JLPT N5
>>> Tất tần tật động từ tiếng Nhật N5 mà bạn nên biết!
>>> Tất tần tật tính từ tiếng Nhật N5
>>> Tổng hợp 15 cách sử dụng thể て trong ngữ pháp tiếng nhật N4, N5
>>> Tổng hợp từ vựng Katakana N5
No comments: