Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2016

 

Kosei tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2016 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố nhé!

Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2016

từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4

Kosei đã tổng hợp tất cả từ vựng xuất hiện trong phần Moji - Goi giúp bạn có thêm hiểu biết về cách ra đề thi JLPT. Hơn nữa còn là để ôn tập và củng cố vốn từ vựng của mình. Sẵn sàng bước vào kỳ thi với một tâm thế tự tin giành điểm cao.

Từ vựngÝ nghĩa
明日(あした)Ngày mai
試験(しけん)Kỳ thi
冬(ふゆ)Mùa đông
好きな(すきな)Thích
ここĐây, ở đây
空気(くうき)Không khí
悪い(わるい)Xấu, không tốt
運転(うんてん)Sự lái (xe); sự vận hành (máy móc)
もうNữa
一度(いちど)Một lần
友達(ともだち)Bạn bè
会う(あう)Gặp
御飯(ごはん)Cơm
食べる(たべる)Ăn
事故(じこ)Sự cố
電車(でんしゃ)Tàu điện
動詞(どうし)Động từ
動き(うごき)Sự chuyển động
朝(あさ)Sáng, buổi sáng
早く(はやく)Sớm, nhanh
起きる(おきる)Dậy, thức dậy
広い(ひろい)Rộng, rộng rãi
家(いえ)Nhà
お金(おかね)Tiền
足りない(たりない)Không đủ, thiếu
 少ない(すくない)Ít, hiếm
多い(おおい)Nhiều
買う(かう)Mua
言葉(ことば)Từ vựng
意味(いみ)Ý nghĩa
意見(いけん)Ý kiến
以外(いがい)Ngoài ra
肉(にく)Thịt
魚(さかな)
牛(うし)Con bò
鳥(とり)Chim
会社(かいしゃ)Công ty
父(ちち)Bố
強い(つよい)Khỏe, mạnh khỏe
安い(やすい)Rẻ
地図(ちず)Bản đồ
勉強(べんきょう)Việc học hành
テレビTi vi
仕事(しごと)Công việc
パーティーBữa tiệc
歌う(うたう)Ca hát
来月(らいげつ)Tháng sau
お国(おくに)Đất nước
公園(こうえん)Công viên
カメラMáy ảnh
こんなNhư thế này
料理(りょうり)Việc nấu ăn
一人で(ひとりで)Một mình
不便(ふべん)Bất tiện
日本(にほん)Nhật Bản
生活(せいかつ)Cuộc sống
たくさんNhiều
お腹がいっぱい(おなかがいっぱい)No
アルバイトViệc làm thêm, part time
初め(はじめ)Lần đầu, ban đầu
いつもLuôn luôn, lúc nào cũng
いつかMột lúc nào đó
さいきんGần đây
咳(せき)Ho
台風(たいふう)Bão
木(き)Cây cối
野菜(やさい)Rau
お見舞い(おみまい)Thăm người bệnh
お土産(おみやげ)Quà tặng (khi đi du lịch về)

Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2016 Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2016 Reviewed by hiennguyen on 11.3.22 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.