Từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày

 

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp cho các bạn từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày nhé! Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy, vệ sinh cá nhân rồi ăn sáng... Những việc tuy vô cùng đơn giản nhưng các bạn đã biết trong tiếng Nhật được nói như thế nào không? 

Từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày

từ vựng tiếng nhật trong sinh hoạt

  1. 日常生活(にちじょうせいかつ): Sinh hoạt hàng ngày

  2. 目覚(めざ)まし時計(とけい)をかける: Đặt đồng hồ báo thức

  3. 目覚(めざ)まし時計(とけい)がなる: Đồng hồ báo thức reo

  4. 目覚(めざ)まし時計(とけい)をとめる: Tắt đồng hồ báo thức

  5. 目(め)が覚(さ)める: thức dậy

  6. 目(め)を覚(さ)ます: bị đánh thức

  7. ねぼうをする: Ngủ dậy muộn

  8. ふとんをたたむ: gấp chăn

  9. 着替(きが)える: thay quần áo

  10. トイレに行(ゆ)く: đi đến nhà vệ sinh

  11. 顔(かお)を洗(あら)う: rửa mặt

  12. 歯(は)をみがく: đánh răng

  13. ひげをそる: cạo râu

  14. 鏡(かがみ)を見(み)る: soi gương

  15. シャンプーする: gội đầu

  16. 髪(かみ)をかわかす: sấy tóc

  17. ドライヤーをかける: sấy tóc

  18. ブローをする: sấy tóc

  19. 髪(かみ)がかわく: để tóc tự khô

  20. 髪(かみ)をとかす: chải tóc

  21. 化粧(けしょう)する: trang điểm

  22. 口紅(くちべに)をつける: đánh son

  23. ゴミを捨(す)てる: đổ rác

  24. コーヒーを飲(の)む: uống cà phê

  25. 朝(あさ)ごはんを食(た)べる: ăn sáng

  26. 朝食(ちょうしょく)をとる: ăn sáng

  27. 新聞(しんぶん)を取(と)りに行(い)く: đi lấy báo

  28. 鍵(かぎ)をかける: khoá cửa

  29. 戸締りをする: khoá cửa

  30. 家(いえ)を出(で)る: ra khỏi nhà

  31. シャツを着(き)る: mặc áo sơ mi

  32. シャツを脱(ぬ)ぐ: cởi áo sơ mi

  33. スカートをはく: mặc váy

  34. スカートを脱(ぬ)ぐ: cởi váy

  35. めがねをかける: đeo kính

  36. めがねをはずす: tháo kính

  37. ネクタイをする: đeo cà vạt

  38. ネクタイをとる・はずす: Tháo cà vạt

  39. ネクタイをゆるめる: Nới lỏng cà vạt

  40. 時計(とけい)をはめる・する: đeo đồng hồ

  41. 時計(とけい)をとる・はずす: tháo đồng hồ

  42. 指輪(ゆびわ)をする・はめる: đeo nhẫn

  43. 指輪(ゆびわ)をとる・はずす: tháo nhẫn

  44. イヤリングをする・つける: đeo hoa tai

  45. イヤリングをとる・はずす: tháo hoa tai

  46. 帽子(ぼうし)をかぶる: đội mũ

  47. 帽子(ぼうし)を脱(ぬ)ぐ: tháo mũ

  48. 手袋(てぶくろ)をする・はめる: đeo găng tay

  49. 手袋(てぶくろ)をとる: tháo găng tay

  50. マフラーをする: đeo khăn

  51. マフラーをとる: tháo khăn

  52. スカーフを巻(ま)く・する: choàng khăn, quàng khăn

  53. スカーフをとる: tháo khăn

  54. ベルトをする・しめる: đeo thắt lưng

  55. ベルトをとる・はずす: tháo thắt lưng

  56. ベルトをゆるめる: nới lỏng thắt lưng

  57. かさをさす: bật ô

  58. かさをたたむ: gập ô

  59. ファスナーを上(あ)げる: Kéo khoá lên

  60. ファスナーを下(さ)げる: Kéo khoá xuống

  61. スットキングが伝線(でんせん)する: kéo tất dài, đi tất dài

  62. ボタンがとれる:nút bị tuột

  63. くつを磨(みが)く: đánh giày

  64. くつをそろえる: sắp xếp giày

  65. ハンガーにかける: treo lên mắc áo

  66. 着替(きか)える: thay quần áo

  67. サイズが合(あ)う: vừa size

  68. 似合(にあ)う: hợp

  69. 明(あか)るい色(いろ): màu sáng

  70. 暗(くら)い色(いろ):  màu tối

  71. 濃(こ)い色(いろ): màu đậm

  72. 薄(うす)い色(いろ): màu nhạt

  73. なんか かわった ことあった?(Nanka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
    どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)
    なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
    (*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.
    (**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.

  74. Dạo này ra sao rồi
    げんき だった?(Genki datta?)
    どう げんき?(Dō genki?)

  75.  Bạn có khỏe không?
    げんき?(Genki?)

  76.  Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
    どう してた?(Dō shiteta?)

  77.  Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
    なに やってた の?(Nani yatteta no?)

  78. Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
    なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)

  79.  Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
    ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
    ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

  80. Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)
    みぎ げんき?(Migi genki?)

  81. Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)
    みぎい どう してる?(Migī dō shiteru?)

  82.  Không có gì mới (Nothing much)
    べつ に なに も。(Betsu ni nani mo)
    なに も。(Nani mo)

  83.  Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)
    べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai)

  84.  Khỏe thôi. (Okay ,I guess)
    あんまり。(Anmari)

  85.  Tôi khỏe (I’m fine)
    げんき。(Genki)
    げんき よ。(Genki yo) (Nữ)
    げんき だよ。(Genki dayo) (Nam)
    まあね。(Māne.) (+)

  86.  Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
    どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
    ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
    なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
    ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
    (*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.

  87.  Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)
    なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

  88.  Không có gì cả (Nothing)
    べつ に。(Betsu n.)
    なん でも ない よ。(Nan demo nai yo)
    **Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
    Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộ hai câu này.

  89.  Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi (I was just thinking)
    かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta)

  90.  Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.)
    ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)

  91.  Để tôi yên! (Leave me alone!)
    ひとり に して!(Hitori ni shite!)
    ほっといて!(Hottoite!)

  92.  Không phải phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!)
    ぃ でしょ!?(Ii desho!?) (Nữ)
    ぃ だろ!(Ii daro!) (Nam)
    かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!) (Nữ)
    かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!) (Nam)
    よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)

  93. Thật không? (Really?)
    ほん と?(Hon to?)
    ほんと に?(Honto ni?)
    まじ で?(Maji de?)
    まじ?(Maji?)
    うそ?(Uso?)
    うそ だ?(Uso da?)

  94.  Vậy hả? (Is that so?)
    そう なの?(Sō nano?)
    そう?(Sō?)

  95.  Đúng vậy chứ? (Did you? Do you? Are you?)
    そう なの?(Sō nano?)

  96.  Làm thế nào vậy? (How come?)
    どう して?(Dō shite?)
    どう して だよ?(Dō shite dayo?)

  97.  Tại sao? (Why?)
    なんで?(Nande?)

  98.  Ý bạn là gì? (What do you mean?)
    どう いう いみ?(Dō iu imi?)

  99.  Có gì sai khác không? (Is something wrong/different?)
    なに か ちがう の?(Nani ka chigau no?)

  100. Có gì khác biệt? (What’s the difference?)
    なに が ちがう の?(Nani ga chigau no?)

  101.  Cái gì? (What?)
    なに?(Nani?)
    え?(E?)

  102.  Tại sao ko? (Why not?)
    なんで だめ なの?(Nande dame nano?)
    なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam)

  103. Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)
    ほんき?(Honki?)

  104. Bạn có chắc không? (Are you sure?)
    ほんと に?(Honto ni?)
    ぜったい?(Zettai?)
    **Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko.

  105. Bạn không đùa đấy chứ? (You don’t mean it!)
    じょうだん でしょ?(Jōdan desho?)

  106. Cứ nói đùa mãi! (You’re joking!)
    じょうだん だろ?(Jōdan daro?)

  107. Đúng rồi! (That’s right!)
    そう だね!(Sō dane!) (+)
    そう だな!(Sō dana!) (+)
    まねえ!(Manē!)

  108. 洗濯物(せんたくもの)がある: Có quần áo phải giặt

  109. 洗濯物(せんたくぶつ)がたまる: chất, dồn quần áo phải giặt

  110. 洗濯(せんたく)をする: giặt quần áo

  111. クリーニングに出(だ)す: đi giặt là

  112. 洗濯機(せんたくき): máy giặt

  113. 脱水(だっすい)する: Vắt quần áo

  114. 洗濯物(せんたくもの)を干(ほ)す: Phơi đồ

  115. ふとんを干(ほ)す: Phơi chăn

  116. 洗濯物(せんたくもの)がかわく: Quần áo khô

  117. 洗濯物(せんたくもの)をかわかす: Phơi quần áo

  118. 乾(かわ)きが早(はや)い: khô nhanh

  119. 洗濯物(せんたくもの)をとりこむ: Thu quần áo vào

  120. 洗濯物(せんたくもの)をたたむ: gấp quần áo đã giặt

  121. アイロンをかける: Là quần áo

  122. たんすにしまう: Cho vào tủ

  123. 掃除(そうじ)をする: Quét tước, dọn dẹp

  124. 部屋(へや)を片付(かたづ)ける: dọn dẹp phòng

  125. 掃除機(そうじき)をかける: dùng máy hút bụi

  126. 雑巾(ぞうきん)をかける: Lau dọn

  127. 雑巾(ぞうきん)を濡らす: Làm ướt giẻ lau

  128. 雑巾(ぞうきん)をしぼる: vắt giẻ lau

  129. 庭(にわ)に水(みず)をまく: tưới nước trong vườn

  130. 花(はな)に水(みず)をやる: tưới nước cho hoa

  131. 食器(しょっき)を洗(あら)う: rửa dụng cụ ăn uống

  132. 食器(しょっき)を拭(ふ)く: Lau dụng cụ ăn uống

  133. 食器(しょっき)をしまう: Cất dụng cụ ăn uống

  134. 買(か)い物(もの)に行(い)く: Đi mua sắm

  135. 買(か)い物(もの)をする: Đi mua sắm

  136. 店(みせ)が開(ひら)いている: cửa hàng mở cửa

  137. 店(みせ)がしまっている: cửa hàng đóng cửa

  138. 電気(でんき)を・テレビを・ストーブをつける: bật điện/ tivi/lò sưởi

  139. テレビを見(み)る:xem tivi

  140. 電気(でんき)を・テレビを・ストーブを消(け)す: tắt điện/tivi/lò sưởi

  141. クーラーをとめる: tắt điều hoà

  142. おふろに入る: Vào bồn tắm

  143. シャワーを浴(あ)びる: Tắm vòi hoa sen

  144. 日記(にっき)を書く: viết nhật kí

  145. 布団(ふとん)をしく: trải chăn ra

  146. 布団(ふとん)をたたむ: gấp chăn

  147. ふとんに入(はい)る: chui vào trong chăn

  148. ベッドに入(はい)る: lên giường

  149. 目覚(めざ)まし時計(どけい)をかける: đặt đồng hồ báo thức.

Từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày Từ vựng tiếng Nhật trong sinh hoạt hàng ngày Reviewed by hiennguyen on 25.2.22 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.