Trạng từ lặp trong tiếng Nhật
Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei chia sẻ cho các bạn một bài viết khá thú vị về các trạng từ lặp trong tiếng Nhật. Ngoài ra, Kosei còn giới thiệu cho các bạn một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (đặc biệt ở trình độ N1, N2). Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thuộc luôn các trạng từ lặp này nha.
Trạng từ lặp trong tiếng Nhật
1. あちこち: Đây đó
2. 生き生き: Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
3. いちいち: Lần lượt từng cái một
4. いよいよ: Càng …càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì
5. いらいら: tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội
6. うるうる: Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)
7. 各々(おのおの): Từng cái từng cái một
8. 方々(かたがた): Từng người từng người một
9. しばしば: Thường xuyên
10. 徐々に(じょじょに): Dần dần từng chút một (少しずつ)
11. 次々(つぎつぎ): Liên tiếp hết cái này đến cái khác
12. 続々(ぞくぞく): Liên tục
13. それぞれ: Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một
14. そろそろ: Chuẩn bị ,sắp sửa
15. 度々(たびたび): Thường xuyên
16. 偶々(たまたま): Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)
17. 段々(だんだん): どんどん=Dần dần
18. 近々(ちかぢか): Gần sát ,cận kề
19. 次々(つぎつぎ): Liên tiếp hết cái này đến cái khác
20. 凸凹(でこぼこ): Lồi lõm
21. 転々(てんてん): Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác
22. とうとう: Cuối cùng , rốt cục
23. 時々(ときどき): Thỉnh thoảng
24. 中々(なかなか)…: Mãi mà không…
25. のろのろ: Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch
26. にこにこ: Mỉm cười , tủm tỉm
27. こそこそ: nhẹ nhàng_lén lút
28. はきはき: rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch
29. ぴかぴか: lấp lánh, sáng loáng
30. 広々(ひろびろ): rộng rãi
31. ぶつぶつ: làu bàu, cằn nhằn, lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt), lục ục (nước sôi)
31. ふわふわ: lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng
33. 別々(べつべつ): riêng biệt, riêng rẽ
34. まあまあ: bình thường
35. まごまご: bối rối, lúng túng
36. ますます: dần dần, ngày càng…
37. めいめい: lần lượt từng người một
38. 元々(もともと): nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế
39. ゆうゆう: thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa
40. 順々(じゅんじゅん): lần lượt theo thứ tự
41. 少々(しょうしょう): một chút, một lúc
42. 着々(ちゃくちゃく): dần dần từng tí một
43. 所々(ところどころ): chỗ này chỗ kia
44. めちゃくちゃ: めちゃめちゃ: vô cùng, cực kì,…dã man_bừa bãi, lộn xộn
45. めっちゃく: bừa bãi, lộn xộn
No comments: