Các tính từ tiếng Nhật thông dụng

 

Tính từ tiếng Nhật  thông dụng chia làm hai loại: tính từ đuôi "na" và tính từ đuôi "i". Các bạn đã biết gì về tính từ trong tiếng Nhật rồi?? Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn bài học Các tính từ tiếng Nhật cơ bản nhé!!

Các tính từ tiếng Nhật thông dụng

tính từ tiếng nhật thông dụng

新しい

あたらしい

Mới

古い

ふるい

暑い

あつい

Nóng (thời tiết)

寒い

さむい

Lạnh (thời tiết)

暖かい

あたたかい

Ấm áp

涼しい

すずしい

Mát mẻ

熱い

あつい

Nóng (đồ ăn, uống)

冷たい

つめたい

Mát (đồ ăn, uống)

温かい

あたたかい

Ấm (đồ ăn, uống)

大きい

おおきい

To 

小さい

ちいさい

Nhỏ

重い

おもい

Nặng

軽い

かるい

Nhẹ

面白い

おもしろい

Thú vị

広い

ひろい

Rộng

狭い

せまい

Hẹp

高い

たかい

Cao, đắt

安い

やすい

Rẻ

長い

ながい

Dài

短い

みじかい

Ngắn

太い

ふとい

Béo

細い

ほそい

Gầy

美味しい

おいしい

Ngon

難しい

むずかしい

Khó

易しい

やさしい

Dễ

良い

いい

Tốt

悪い

わるい

Xấu

可愛い

かわいい

Dễ thương

丸い

まるい

Tròn

甘い

あまい

Ngọt

近い

ちかい

Gần

遠い

とおい

Xa

早い

はやい

Sớm

速い

はやい

Nhanh

遅い

おそい

Muộn, chậm

明るい

あかるい

Sáng

暗い

くらい

Tối

忙しい

いそがしい

Bận

楽しい

たのしい

Vui

眠い

ねむい

Buồn ngủ

痛い

いたい

Đau

危ない

あぶない

Nguy hiểm

Các tính từ tiếng Nhật thông dụng Các tính từ tiếng Nhật thông dụng Reviewed by hiennguyen on 6.10.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.