Các động từ tiếng Nhật cơ bản cần nhớ (Phần 1)

 

Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu đến các bạn bài học về từ vựng: Các động từ tiếng Nhật cơ bản cần nhớ (phần 1). Chúng ta bắt đầu bài học nhé!

Các động từ tiếng Nhật cơ bản cần nhớ (phần 1)

động từ tiếng Nhật cơ bản cần nhớ

1. 会う

あう

Gặp

2. 遊ぶ

あそぶ

Chơi 

3. 洗う

あらう

Rửa 

4. ある

 

Có (sở hữu), ở (tồn tại, dùng cho đồ vật)

5. 歩く

あるく

Đi bộ

6. 言う

いう

Nói 

7. 行く

いく

Đi

8. 急ぐ

いそぐ

Vội, gấp

9. 要る

いる

Cần

10. 動く

うごく

Chuyển động, chạy

11. 歌う

うたう

Hát

12. 売る

うる

Bán

13. 置く

おく

Đặt, để

14. 送る

おくる

Gửi (đồ vật), tiễn (người)

15. 押す

おす

Bấm, ấn

16. 思い出す

おもいだす

Nhớ lại, hồi tưởng

17. 思う

おもう

Nghĩ

18. 泳ぐ

およぐ

Bơi

19. 下ろす

おろす

Rút (tiền)

20. 終わる

おわる

Hết, kết thúc, xong

21. 買う

かう

Mua

22. 返す

かえす

Trả lại

23. 帰る

かえる

Trở về

24. かかる

 

Tốn (thời gian, tiền bạc)

25. 書く

かく

Viết, vẽ

26. 貸す

かす

Cho mượn, cho vay

27. 勝つ

かつ

Thắng

28. かぶる

 

Đội (mũ)

29. 頑張る

がんばる

Cố gắng

30. 聞く

きく

Nghe, hỏi

31. 切る

きる

Cắt

32. 消す

けす

Tắt

33. 触る

さわる

Sờ, chạm vào

34. 知る

しる

Biết

35. 吸う

すう

Hút (thuốc lá)

36. 住む

すむ

Sống, ở

37. 座る

すわる

Ngồi

38. 出す

だす

Đưa ra, lấy ra, gửi

39. 立つ

たつ

Đứng

40. 使う

つかう

Dùng, sử dụng

41. 着く

つく

Đến 

Các động từ tiếng Nhật cơ bản cần nhớ (Phần 1) Các động từ tiếng Nhật cơ bản cần nhớ (Phần 1) Reviewed by hiennguyen on 13.10.21 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.