(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Thông báo huấn luyện phòng chống thiên tai
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những kanji thường xuất hiện trên chỉ dẫn, thông báo trong bài hôm nay nha! Từ thông báo tin nhắn đến cho tới cảnh báo động đất, các thông báo dường như rất bình thường ấy thực tế lại giúp đỡ cho cuộc sống của chúng ta rất nhiều đấy.
Thông báo huấn luyện phòng chống thiên tai
難 | NAN | Kun: かた。い、むずか。しい On: ナン | 非難(ひなん): sự trách móc, sự đổ lỗi 困難(な)(こんなん): khó, khó khăn 難しい(むずかしい): khó, khó khăn/ tinh vi ~し難い(~しかたい): khó để làm (việc gì) |
訓 | HUẤN | Kun: On: クン | 教訓(きょうくん): bài học 訓読み(くんよみ): cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật |
練 | LUYỆN | Kun: On: レン | 訓練(くんれん): huấn luyện 練習(れんしゅう): luyện tập |
震 | CHẤN | Kun: ふる。える On: シン | 地震(じしん): địa chấn, động đất 震える(ふるえる): rung động, rung lắc |
加 | GIA | Kun: くわ。える、くわ。わる On: カ | 参加(さんか): sự tham gia, sự tham dự 加速(かそく): sự gia tốc, sự tăng tốc 加える(くわえる): thêm (cái gì) vào 加わる(くわわる): tham gia, tham dự, gia nhập |
延 | DUYÊN | Kun: の。びる、の。ばす On: エン | 延期(えんき): sự trì hoãn, sự hoãn 延長(えんちょう): sự kéo dài 延びる(のびる): (cái gì) bị kéo dài, bị nới rộng 延ばす(のばす): làm giãn ra, mở rộng ra/ trì hoãn (cái gì) |
断 | ĐOẠN | Kun: ことわ。る On: ダン | 断水(だんすい): sự cắt nước, sự ngừng cung cấp nước 断定(だんてい): sự định đoạt, sự kết luận 横断(おうだん): sự băng qua 断る(ことわる): cự tuyệt, từ chối |
管 | QUẢN | Kun: くだ On: カン | 水道管(すいどうかん): ống nước 管理(かんり): sự quản lý/ giám sát/ điều khiển 保管(ほかん): sự bảo quản/ sự lưu kho 管(くだ): ống |
記 | KÍ | Kun: しる。す On: キ | 日記(にっき): nhật kí 記入(きにゅう): điền vào/ ghi vào sổ 記号(きごう): kí hiệu/ biểu tượng 下記(かき): sau đây, viết dưới đây 記者(きしゃ): kí giả, phóng viên 記事(きじ): kí sự, bài báo, phóng sự 記す(しるす): viết ra |
迷 | MÊ | Kun: まよ。う On: メイ | 迷惑(めいわく): sự phiền hà, sự quấy rầy 迷信(めいしん): sự mê tín 迷う(まよう): bị lạc đường/ lúng túng/ không hiểu 迷子(まいご): đứa bé bị lạc |
協 | HIỆP | Kun: On: キョウ | 協力(きょうりょく): hợp lực, chung sức 協定(きょうてい): hiệp định 協会(きょうかい): hiệp hội |
願 | NGUYỆN | Kun: ねが。う On: ガン | 願書(がんしょ): đơn, đơn xin (cho nguyện vọng gì đó) 願う(ねがう): ước/ muốn/ hi vọng |
平 | BÌNH | Kun: たい。ら、ひら On: ヘイ、ビョウ | 平成(へいせい): thời đại Heisei 平日(へいじつ): ngày thường, ngày trong tuần 平気(な)(へいき): bình yên 平等(びょうどう): yên tĩnh/ dửng dưng 平ら(な)(たいら): bằng phẳng/ bình ổn 平仮名(ひらがな): chữ Hiragana |
結 | KẾT | Kun: むす。ぶ On: ケツ | 結果(けっか): kết quả 結局(けっきょく): kết cục (thì) 結ぶ(むすぶ): buộc/ kết nối/ kết luận |
果 | QUẢ | Kun: は。たす On: カ | 効果(こうか): hiệu quả, hệ quả 果実(かじつ): hoa quả 果物(くだもの): hoa quả 果たす(はたす): hoàn thành |
封 | PHONG | Kun: On: フウ | 開封(かいふう): đã mở/ không niêm phong/ việc mở một bức thư 封書(ふうしょ): một phong thư dán kín 同封(どうふう): sự gửi kèm theo |
法 | PHÁP | Kun: On: ホウ | 方法(ほうほう): phương pháp, cách thức 文法(ぶんぽう): văn phạm, ngữ pháp 作法(さほう): lễ tiết, quy tắc ứng xử 法人(ほうじん): pháp nhân (đối tượng chịu trách nhiệm pháp lý) |
各 | CÁC | Kun: On: カク | 各~(かく~): mỗi ~ /mọi ~ 各自(かくじ): lần lượt/ mỗi người 各地(かくち): mọi nơi/ rất nhiều nơi |
位 | VỊ | Kun: くらい On: イ | ~各位(~かくい): các vị ~/ kính gửi các vị ~ 地位(ちい): địa vị ~位(~い): thứ ~ (dùng để xếp hạng) 位(くらい): khoảng, chừng, cỡ, độ |
異 | DỊ | Kun: こと On: イ | 異常(な)(いじょう): dị thường, bất thường 同音異義語(どうおんいぎご): từ đồng âm khác nghĩa 異変(いへん): dị biến, dị thường/ sự cố 異なる(ことなる): khác với (cái gì) |
移 | DI | Kun: うつ。る、いつ。す On: イ | 移転(いてん): di chuyển 移動(いどう): di động 移る(うつる): (ai, cái gì) di chuyển, rời chỗ, lây 移す(うつす): di chuyển, rời, lây (cái gì) |
務 | VỤ | Kun: つと。める On: ム | 事務(じむ): công việc, công vụ 事務所(じむしょ): văn phòng làm việc 任務(にんむ): nhiệm vụ, nghĩa vụ 務める(つとめる): làm việc, phục vụ |
更 | CANH | Kun: On: コウ | 変更(へんこう): sự biến đổi, sự cải biến, sự thay đổi 更新(こうしん): sự canh tân, sự làm mới 更衣室(こういしつ): phòng thay đồ |
越 | VIỆT | Kun: こ。す、こ。える On: | 引っ越す(引っ越す): chuyển nhà 乗り越す(のりこす): đi quá ga tàu cần đến お越しの際(おこしのさい): khi tới nơi |
郊 | GIAO | Kun: On: コウ | 郊外(こうがい): ngoại ô, ngoại thành 近郊(きんこう): vùng lân cận |
周 | CHU | Kun: まわ。り On: シュウ | 円周(えんしゅう): chu vi hình tròn 周り(まわり): vùng xung quanh, vùng lân cận |
畑 |
| Kun: はたけ On: | 畑(はたけ): ruộng, nương, cánh đồng 花畑(はなばたけ): ruộng hoa, đồng hoa |
No comments: