Tổng hợp ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N3 12/2020
Cùng Kosei điểm lại các cấu trúc xuất hiện ở phần Ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N3 kỳ tháng 12/2020 nhé! Sau mỗi kì thi, nếu cảm thấy làm bài không được tốt lắm thì bạn cũng đừng bỏ cuộc nhé.
Tổng hợp ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N3 12/2020
Ngữ pháp | Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ trong bài |
ほど~ない | Cách nói so sánh hơn kém Không bằng như.../Không tới mức như... | 今年の夏は去年ほど暑くない。 | |
おかげで | Aい/V(普) ✙ おかげで / おかげだ na Adj な ✙ おかげで / おかげだ Nの ✙ おかげで / おかげだ | Diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/việc được nhắc đến mà thành công, đạt được kết quả theo mong muốn. Nhờ vào/Nhờ có... | わたしの生活は、技術の進歩のおかげでとても便利になった。 |
としても | V/A/na/N(普) と/に ✙ しても V/A/na/N(普) と/に ✙ したって | Cho dù/Dẫu... Diễn tả rằng dù vế phía trước có thực hiện hay không thì cũng không có tác dụng/liên quan tới vế sau | 今度の出張で泊まるYホテルは駅前にあるので、夜遅く、駅に着ったとしても、安心だ。 |
まだ | まだ ✙ Vていません | Vẫn chưa Dùng để diễn đạt một việc gì đó chưa phát sinh hoặc một động tác nào đó chưa được thực hiện tại thời điểm hiện tại. | 日本に来たのは今回2度目だ。前に来たのは20年前だが、その時に入った喫茶店がまだ営業していて驚いた。 |
まだ | まだ ✙ V肯定 | Vẫn/Vẫn còn... Diễn tả hành động hoặc trạng thái còn tiếp diễn. | |
Vて いる | Vて ✙ いる | Biểu thị 1 hành động đang diễn ra Diễn tả một trạng thái là kết quả của 1 hành động để lại và vẫn tiếp diễn ở hiện tại. Nói về các tập quán, thói quen (hành vi được lặp đi lặp lại trong một thời gian dài) | |
Vてから | V₁て ✙ から、V₂ | Sau khi... Dùng để biểu thị hành động ở động từ 2 được thực hiện sau khi hành động 1 kết thúc | 子どものころ、いつも親に絵本を読んでもらってから寝ていた。 |
くれる・もらう | くれる Chủ ngữ là đối tượng thực hiện hành vi, nếu đối tượng tiếp nhận hành vi là bản thân người nói thì 「私に」bị lược bỏ もらう Chủ ngữ là đối tượng tiếp nhận hành vi, được ai đó làm gì đó cho | Biểu thị sự biết ơn của người tiếp nhận hành vi. | |
Vて くる | V-て + くる | Diễn tả sự thay đổi hay hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại | 夫 「これから会社に行ってくるよ。」 妻 「あれ、今日はお休みでしょう?」 夫 「さっき会社から電話があって、急に出勤しなきゃならなくなったんだ。」 |
なきゃ | V-ない + なきゃ | Phải... Dùng trong trường hợp thúc giục ai đó làm gì, đưa ra khuyến cáo nên làm như thế thì hơn. | |
ばかり | N/Vて ✙ ばかり (だ/で) N/Vて ✙ ばかり の N Vて ✙ ばかりいる | Toàn.../chỉ.../Lúc nào cũng... Sử dụng khi người nói có suy nghĩ tiêu cực về hành động được lặp lại hoặc thói quen đó. | A 「子供が来週水泳教室に通うんだけど、いろいろ心配なんだよね。」 B 「始める前から心配ばかりしていてもしかないでしょう。大丈夫だよ。」 |
だけでなく | Vる/ Aい ✙ だけでなく Noun (である) ✙ だけでなく Aな + な/である ✙ だけでなく | Không chỉ... mà còn/Không những... mà còn Thể hiện ý "không chỉ A mà B cũng..." hoặc "Cả A và B đều...", thường đi cùng với も | この喫茶店はコーヒだけでなくスパゲティなどの料理もおいしい。 |
といいなあ | Aい /na /N /V(普) と ✙ いい(のに)なあ Aたら /naたら /Nたら /Vたら ✙ いい(のに)なあ Aければ /naなら(ば) /Nなら(ば) /Vば ✙ いい(のに)なあ | Ước gì/Mong sao... Dùng để thể hiện ý muốn, mong ước của cá nhân. Thuộc dạng câu cảm thán. | 今度の日曜日に友人の結婚式がある。晴れるといいのだが。 |
Tổng hợp ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N3 12/2020
Reviewed by hiennguyen
on
9.12.20
Rating:
No comments: